You searched for: mặc áo không bâu (Vietnamesiska - Kinesiska (förenklad))

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Vietnamese

Chinese

Info

Vietnamese

mặc áo không bâu

Chinese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Vietnamesiska

Kinesiska (förenklad)

Info

Vietnamesiska

miễn là gặp thấy chúng ta đang mặc áo, không trần truồng.

Kinesiska (förenklad)

倘 若 穿 上 、 被 遇 見 的 時 候 就 不 至 於 赤 身 了

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

khá hằng mặc áo trắng, chớ thiếu dầu thơm trên đầu ngươi.

Kinesiska (förenklad)

你 的 衣 服 當 時 常 潔 白 . 你 頭 上 也 不 要 缺 少 膏 油

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

hãy dẫn các con trai người đến gần, rồi mặc áo lá cho họ;

Kinesiska (förenklad)

又 要 使 他 兒 子 來 、 給 他 們 穿 上 內 袍

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

ngài mặc áo nhúng trong huyết, danh ngài xưng là lời Ðức chúa trời.

Kinesiska (förenklad)

他 穿 著 濺 了 血 的 衣 服 . 他 的 名 稱 為   神 之 道

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

vả, giê-hô-sua mặc áo bẩn, đứng trước mặt thiên sứ.

Kinesiska (förenklad)

約 書 亞 穿 著 污 穢 的 衣 服 、 站 在 使 者 面 前

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

có một người giàu mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn, hằng ngày ăn ở rất là sung sướng.

Kinesiska (förenklad)

有 一 個 財 主 、 穿 著 紫 色 袍 和 細 麻 布 衣 服 、 天 天 奢 華 宴 樂

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

khi Ðức chúa jêsus lên bờ, có một người ở thành ấy bị nhiều quỉ ám đi gặp ngài. Ðã lâu nay, người không mặc áo, không ở nhà, song ở nơi mồ mả.

Kinesiska (förenklad)

耶 穌 上 了 岸 、 就 有 城 裡 一 個 被 鬼 附 著 的 人 、 迎 面 而 來 、 這 個 人 許 久 不 穿 衣 服 、 不 住 房 子 、 只 住 在 墳 塋 裡

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

chớ tìm kiếm sự trang sức bề ngoài, như gióc tóc, đeo đồ vàng, mặc áo quần lòa loẹt;

Kinesiska (förenklad)

你 們 不 要 以 外 面 的 辮 頭 髮 、 戴 金 飾 、 穿 美 衣 、 為 妝 飾

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

bảy vị thiên sứ cầm bảy tai nạn từ đền thờ đi ra, mặc áo gai trong sạch rực rỡ, và ngang ngực thắt đai vàng.

Kinesiska (förenklad)

那 掌 管 七 災 的 七 位 天 使 、 從 殿 中 出 來 、 穿 著 潔 白 光 明 的 細 麻 衣 、 〔 細 麻 衣 有 古 卷 作 寶 石 〕 胸 間 束 著 金 帶

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

nhưng khi chúng nó đi qua nơi hành lang ngoài, là nơi dân sự đứng, thì phải cởi áo xống hầu việc, để trong các phòng thánh, và mặc áo khác, hầu cho không lấy áo mình làm cho dân sự nên thánh.

Kinesiska (förenklad)

他 們 出 到 外 院 的 民 那 裡 、 當 脫 下 供 職 的 衣 服 、 放 在 聖 屋 內 、 穿 上 別 的 衣 服 、 免 得 因 聖 衣 使 民 成 聖

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

ai trong vòng con trai người được làm thầy tế lễ thế cho ngươi, mà đến hội mạc đặng hầu việc tại nơi thánh, thì sẽ mặc áo đó trong bảy ngày.

Kinesiska (förenklad)

他 的 子 孫 接 續 他 當 祭 司 的 、 每 逢 進 會 幕 在 聖 所 供 職 的 時 候 、 要 穿 七 天

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

nhưng chúng ta thuộc về ban ngày, nên hãy giè giữ, mặc áo giáp bằng đức tin và lòng yêu thương, lấy sự trông cậy về sự cứu rỗi làm mão trụ.

Kinesiska (förenklad)

但 我 們 既 然 屬 乎 白 晝 、 就 當 謹 守 、 把 信 和 愛 當 作 護 心 鏡 遮 胸 . 把 得 救 的 盼 望 當 作 頭 盔 戴 上

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

chung quanh ngôi lại có hai mươi bốn ngôi; trên những ngôi ấy tôi thấy hai mươi bốn trưởng lão ngồi, mặc áo trắng và đầu đội mão triều thiên vàng.

Kinesiska (förenklad)

寶 座 的 周 圍 、 又 有 二 十 四 個 座 位 、 其 上 坐 著 二 十 四 位 長 老 、 身 穿 白 衣 、 頭 上 戴 著 金 冠 冕

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

các ngươi đi xem cái chi nữa? có phải xem người mặc áo tốt đẹp chăng? kìa, những người mặc áo tốt đẹp thì ở trong đền vua.

Kinesiska (förenklad)

你 們 出 去 、 到 底 是 要 看 甚 麼 、 要 看 穿 細 軟 衣 服 的 人 麼 、 那 穿 細 軟 衣 服 的 人 、 是 在 王 宮 裡

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

hỡi các thầy tế lễ, hãy nịt lưng và than khóc. hỡi các ngươi là kẻ làm việc ở bàn thờ, hãy thở than. hỡi kẻ chức dịch của Ðức chúa trời ta, hãy đến mặc áo bao gai mà nằm cả đêm! vì của lễ chay và lễ quán không được vào trong nhà Ðức chúa trời các ngươi!

Kinesiska (förenklad)

祭 司 阿 、 你 們 當 腰 束 麻 布 痛 哭 . 伺 候 祭 壇 的 阿 、 你 們 要 哀 號 . 事 奉 我   神 的 阿 、 你 們 要 來 披 上 麻 布 過 夜 . 因 為 素 祭 、 和 奠 祭 、 從 你 們   神 的 殿 中 斷 絕 了

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

người sẽ mặc áo lá trong thánh bằng vải gai mịn, thân dưới mặc một cái quần bằng vải gai, thắt một đai bằng vải gai và đội trên đầu một cái mão bằng vải gai. Ấy là bộ áo thánh mà ngươi sẽ mặc lấy khi đã tắm mình trong nước.

Kinesiska (förenklad)

要 穿 上 細 麻 布 聖 內 袍 、 把 細 麻 布 褲 子 穿 在 身 上 、 腰 束 細 麻 布 帶 子 、 頭 戴 細 麻 布 冠 冕 . 這 都 是 聖 服 . 他 要 用 水 洗 身 、 然 後 穿 戴

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

bấy giờ vua hê-rốt và quân lính hầu vua đều đãi ngài cách khinh dể và nhạo báng ngài; đoạn, họ mặc áo hoa hòe cho ngài, rồi giao ngài về cho phi-lát.

Kinesiska (förenklad)

希 律 和 他 的 兵 丁 就 藐 視 耶 穌 、 戲 弄 他 、 給 他 穿 上 華 麗 衣 服 、 把 他 送 回 彼 拉 多 那 裡 去

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

a-hi-gia, con trai a-hi-túp, anh của y-ca-bốt, con trai phi-nê-a, cháu hê-li, mặc áo ê-phót, làm thầy tế lễ tại si-lô. dân sự không biết giô-na-than đi.

Kinesiska (förenklad)

在 那 裡 有 亞 希 突 的 兒 子 亞 希 亞 、 穿 著 以 弗 得 . 亞 希 突 是 以 迦 博 的 哥 哥 、 非 尼 哈 的 兒 子 、 以 利 的 孫 子 . 以 利 從 前 在 示 羅 作 耶 和 華 的 祭 司 。 約 拿 單 去 了 百 姓 卻 不 知 道

Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,787,408,383 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK