Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
tư nghĩa
义
Senast uppdaterad: 1970-01-01
Användningsfrekvens: 4
Kvalitet:
Referens:
thứ tư là nô-ha, và thứ năm là ra-pha.
四 子 挪 哈 、 五 子 拉 法
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
mích-ma-nan thứ tư, giê-rê-mi thứ năm,
第 四 彌 施 瑪 拿 、 第 五 耶 利 米
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
cỗ xe thứ ba, ngựa trắng; cỗ xe thứ tư, ngựa xám vá.
第 三 輛 車 套 著 白 馬 . 第 四 輛 車 套 著 有 斑 點 的 壯 馬
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
thứ tư là na-tha-na-ên, thứ năm là ra-đai,
四 子 拿 坦 業 、 五 子 拉 代
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
khi chiên con mở ấn thứ tư, tôi nghe con sanh vật thứ tư nói: hãy đến!
揭 開 第 四 印 的 時 候 、 我 聽 見 第 四 個 活 物 說 、 你 來
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
cái thăm thứ ba nhằm ha-rim; cái thăm thứ tư nhằm sê-ô-rim;
第 三 是 哈 琳 、 第 四 是 梭 琳
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. các ngọc nầy đều khảm vàng.
第 四 行 是 水 蒼 玉 、 紅 瑪 瑙 、 碧 玉 . 這 都 鑲 在 金 槽 中
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
danh sách các hậu phương phonon nằm trên hệ thống này. thứ tư thì xác định thứ tự do phonon sử dụng.
列出在您系统中找到的 phonon 后端。 这里的顺序决定了 phonon 所使用的顺序 。
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 3
Kvalitet:
Referens:
nhưng qua năm thứ tư, các trái nó sẽ nên thánh làm của lễ khen ngợi Ðức giê-hô-va.
但 第 四 年 所 結 的 果 子 、 全 要 成 為 聖 、 用 以 讚 美 耶 和 華
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. các ngọc nầy sẽ khảm vào khuôn bằng vàng.
第 四 行 是 水 蒼 玉 、 紅 瑪 瑙 、 碧 玉 . 這 都 要 鑲 在 金 槽 中
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
cái thăm thứ tư nhằm dít-sê-ri, các con trai và anh em người, cộng được mười hai người;
第 四 是 伊 洗 利 . 他 和 他 兒 子 並 弟 兄 共 十 二 人
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
ngày thứ tư, các ngươi phải dâng mười con bò đực, hai con chiên đực, mười bốn chiên con đực giáp năm, không tì vít,
第 四 日 要 獻 公 牛 十 隻 、 公 羊 兩 隻 、 沒 有 殘 疾 、 一 歲 的 公 羊 羔 十 四 隻
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
con sanh vật thứ nhứt giống như sư tử, con thứ nhì như bò đực, con thứ ba mặt như mặt người, con thứ tư như chim phụng hoàng đang bay.
第 一 個 活 物 像 獅 子 、 第 二 個 像 牛 犢 、 第 三 個 臉 面 像 人 、 第 四 個 像 飛 鷹
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
ngày thứ tư, đến quan trưởng của con cháu ru-bên, là Ê-lít-su, con trai sê-đêu.
第 四 日 來 獻 的 、 是 流 便 子 孫 的 首 領 、 示 丟 珥 的 兒 子 以 利 蓿
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
vậy người nói cùng ta như vầy: con thú thứ tư sẽ làm nước thứ tư trên đất, khác với hết thảy các nước, và nó sẽ nuốt cả đất, giày đạp và nghiền nát ra.
那 侍 立 者 這 樣 說 、 第 四 獸 就 是 世 上 必 有 的 第 四 國 、 與 一 切 國 大 不 相 同 、 必 吞 喫 全 地 、 並 且 踐 踏 嚼 碎
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
qua ngày thứ tư, họ nhóm hiệp tại trũng bê-ra-ca đặt tên chỗ đó là trũng bê-ra-ca cho đến, ngày nay.
第 四 日 眾 人 聚 集 在 比 拉 迦 〔 就 是 稱 頌 的 意 思 〕 谷 、 在 那 裡 稱 頌 耶 和 華 . 因 此 那 地 方 名 叫 比 拉 迦 谷 、 直 到 今 日
Senast uppdaterad: 2012-05-04
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens: