İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
die geldbeurs het hy met hom saamgeneem, teen die dag van volmaan sal hy eers tuis kom.
Ðem túi bạc theo tay người, Ðến rằm mới trở về nhà."
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
en hulle het hul afgode daar agtergelaat, en dawid en sy manne het dit saamgeneem.
dân phi-li-tin bỏ lại các thần tượng của chúng nó tại đó; Ða-vít và thủ hạ người lấy đem đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en toe die wat dwaas was, hul lampe neem, het hulle geen olie met hulle saamgeneem nie.
người dại khi cầm đèn đi thì không đem dầu theo cùng mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en hulle het onder mekaar geredeneer en gesê: dit is omdat ons geen brode saamgeneem het nie.
môn đồ suy nghĩ và luận cùng nhau rằng: Ðây là vì chúng ta không đem bánh theo.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarna, veertien jaar later, het ek weer na jerusalem opgegaan met barnabas, en titus ook saamgeneem.
sau đó mười bốn năm, tôi lại lên thành giê-ru-sa-lem với ba-na-ba, có đem tít cùng đi nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en hulle het hom uitgetrek en sy hoof en sy wapens saamgeneem en dit in die land van die filistyne rondgestuur om die blye boodskap vir hulle afgode en vir die volk te bring.
chúng bóc lột thây sau-lơ, chém đầu người, cất lấy binh khí người, rồi sai kẻ đi khắp xứ phi-li-tin, để báo tin cho các thần tượng và dân sự.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en hulle het die skare verlaat en hom, net soos hy was, saamgeneem in die skuit; en daar was ook ander skuitjies by hom.
khi cho dân chúng tan về rồi, Ðức chúa jêsus cứ ở trong thuyền, và môn đồ đưa ngài đi; cũng có các thuyền khác cùng đi nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daar het toe 'n verbittering ontstaan, sodat hulle van mekaar geskei het; en bárnabas het markus saamgeneem en na ciprus uitgeseil.
nhơn đó có sự cãi lẫy nhau dữ dội, đến nỗi hai người phân rẽ nhau, và ba-na-ba đem mác cùng xuống thuyền vượt qua đảo chíp-rơ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarop het die koning van egipte sy broer Éljakim koning gemaak oor juda en jerusalem en sy naam verander in jójakim; maar nego het sy broer jóahas saamgeneem en hom na egipte gebring.
Ðoạn, vua Ê-díp-tô lập Ê-li-a-kim, em giô-a-cha, làm vua của giu-đa và giê-ru-sa-lem, và đổi tên người ra là giê-hô-gia-kim. nê-cô bắt giô-a-cha, anh của giê-hô-gia-kim, đem người về xứ Ê-díp-tô.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarop het ebed-meleg die manne met hom saamgeneem en ingegaan in die paleis van die koning onder die voorraadkamer en daarvandaan verslyte en geskeurde lappe geneem wat hy na jeremia in die put met toue laat afsak het.
Ê-bết-mê-lết đem những người đó theo mình và đi vào cung vua, đến một chỗ ở dưới kho. tại đó, người lấy dẻ và áo cũ, dùng dây dòng xuống dưới hố cho giê-rê-mi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en hy het hom saamgeneem na die veld van die wagte, op die top van pisga, en sewe altare gebou en 'n bul en 'n ram op elke altaar geoffer.
vậy, người dẫn ba-la-am đến đồng xô-phim, trên chót núi phích-ga, lập bảy cái bàn thờ, và trên mỗi cái dâng một con bò đực và một con chiên đực.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en toe die apostels terugkom en hom alles vertel wat hulle gedoen het, het hy hulle saamgeneem en in die eensaamheid gegaan na 'n verlate plek van 'n stad met die naam van betsáida.
các sứ đồ trở về trình cùng Ðức chúa jêsus mọi việc mình đã làm. ngài bèn đem các sứ đồ đi tẻ ra với mình đến gần thành kia gọi là bết-sai-đa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en toe die bevel van die koning en sy wet bekend gemaak is, en baie meisies in die vesting susan onder toesig van hegai byeengebring is, het hulle ester ook saamgeneem na die paleis van die koning, onder toesig van hegai, die bewaker van die vroue.
xảy ra khi mạng lịnh của vua và chiếu chỉ người đã được rõ biết, khi có nhiều con gái trẻ đã nhóm hiệp tại kinh đô su-sơ, giao phó cho hê-gai chưởng quản, thì Ê-xơ-tê cũng được đem đến cung vua, giao phó cho hê-gai, quan thái giám các cung phi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en dawid sê vir ahiméleg: is hier nie 'n spies of 'n swaard by u nie? want ek het my swaard sowel as my wapens nie met my saamgeneem nie, omdat die opdrag van die koning dringend was.
Ða-vít nói cùng a-hi-mê-léc rằng: dưới tay thầy đây, há chẳng có một cây giáo hay là một cây gươm sao? ta không có đem theo gươm hay là binh khí gì, vì lịnh vua lấy làm gấp rút.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: