Şunu aradınız:: الآلهة (Arapça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Arabic

Vietnamese

Bilgi

Arabic

الآلهة

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Arapça

Vietnamca

Bilgi

Arapça

‎احمدوا اله الآلهة لان الى الابد رحمته‎.

Vietnamca

hãy cảm tạ Ðức chúa trời của các thần, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

‎لا مثل لك بين الآلهة يا رب ولا مثل اعمالك‎.

Vietnamca

chúa ôi! trong vòng các thần không có ai giống như chúa; cũng chẳng có công việc gì giống như công việc chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

لداود‎. ‎احمدك من كل قلبي. قدام الآلهة ارنم لك‎.

Vietnamca

tôi sẽ hết lòng cảm tạ chúa, hát ngợi khen chúa trước mặt các thần.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

لان الرب عظيم ومفتخر جدا. وهو مرهوب فوق جميع الآلهة.

Vietnamca

vì Ðức giê-hô-va là lớn, rất đáng ngợi khen, Ðáng kính sợ hơn các thần.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فلذلك هكذا قال السيد الرب. من اجل انك جعلت قلبك كقلب الآلهة

Vietnamca

vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: vì lòng ngươi tự cao lên lười biếng lòng Ðức chúa trời,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

‎لانك انت يا رب علي على كل الارض. علوت جدا على كل الآلهة

Vietnamca

vì, Ðức giê-hô-va ơi, ngài là Ðấng chí cao trổi cao hơn cả trái đất; ngài được tôn cao tuyệt các thần.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

امضوا واصرخوا الى الآلهة التي اخترتموها. لتخلصكم هي في زمان ضيقكم.

Vietnamca

hãy đi kêu cầu những thần mà các ngươi đã chọn; chúng nó khá giải cứu các ngươi trong cơn hoạn nạn!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

الآن علمت ان الرب اعظم من جميع الآلهة لانه في الشيء الذي بغوا به كان عليهم.

Vietnamca

bây giờ ta biết rằng Ðức giê-hô-va là lớn hơn hết các thần, vì khi người Ê-díp-tô cậy lòng kiêu ngạo dấy lên, thì ngài thắng được chúng nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فالآن انزعوا الآلهة الغريبة التي في وسطكم واميلوا قلوبكم الى الرب اله اسرائيل.

Vietnamca

vậy bây giờ, hãy cất các thần ngoại bang khỏi giữa các ngươi đi, hãy xây lòng về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

هكذا تقولون لهم. الآلهة التي لم تصنع السموات والارض تبيد من الارض ومن تحت هذه السموات.

Vietnamca

các ngươi khó nói cùng họ rằng: những thần nầy không làm nên các từng trời, cũng không làm nên đất, thì sẽ bị diệt đi khỏi trên đất và khỏi dưới các từng trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

اخيرا دخل قدامي دانيال الذي اسمه بلطشاصر كاسم الهي والذي فيه روح الآلهة القدوسين فقصصت الحلم قدامه

Vietnamca

sau hết, có Ða-ni-ên, gọi là bên-tơ-xát-sa theo tên thần của ta, người được linh của các thần thánh cảm động, thì đến ra mắt ta. ta kể chiêm bao ta cho người mà rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

اجاب وقال ها انا ناظر اربعة رجال محلولين يتمشون في وسط النار وما بهم ضرر ومنظر الرابع شبيه بابن الآلهة.

Vietnamca

vua lại nói, nầy, ta thấy bốn người không có bị trói, bước đi giữa lửa mà chẳng bị thương; và hình dong của người thứ tư giống như một con trai của các thần.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فارسل اليه بنهدد وقال هكذا تفعل بي الآلهة وهكذا تزيدني ان كان تراب السامرة يكفي قبضات لكل الشعب الذي يتبعني.

Vietnamca

bên-ha-đát lại sai sứ nói rằng: nếu bụi cát ở sa-ma-ri đủ lấp đầy lòng bàn tay của các chiến sĩ theo ta, nguyện các thần giáng tai họa cho ta nặng nề!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الملك دانيال وقال. حقا ان الهكم اله الآلهة ورب الملوك وكاشف الاسرار اذ استطعت على كشف هذا السر.

Vietnamca

Ðoạn, vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên rằng: quả thật, Ðức chúa trời các ngươi là Ðức chúa trời của các thần, và là chúa của các vua; chính ngài là Ðấng tỏ ra những sự kín nhiệm nầy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

اله الآلهة الرب اله الآلهة الرب هو يعلم واسرائيل سيعلم. ان كان بتمرد وان كان بخيانة على الرب. لا تخلصنا هذا اليوم.

Vietnamca

giê-hô-va, Ðức chúa trời toàn năng, giê-hô-va, Ðức chúa trời toàn năng biết điều đó, và y-sơ-ra-ên sẽ rõ! nếu ấy là phản nghịch, nếu là bất trung cùng Ðức giê-hô-va, thì ngày nay chớ cứu chúng tôi!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وكلم صموئيل كل بيت اسرائيل قائلا ان كنتم بكل قلوبكم راجعين الى الرب فانزعوا الآلهة الغريبة والعشتاروث من وسطكم واعدّوا قلوبكم للرب واعبدوه وحده فينقذكم من يد الفلسطينيين.

Vietnamca

bấy giờ, sa-mu-ên nói cùng cả nhà y-sơ-ra-ên rằng: nếu các ngươi thật hết lòng trở lại cùng Ðức giê-hô-va, thì khá cất khỏi giữa các ngươi những thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng theo Ðức giê-hô-va, chỉ phục sự một mình ngài mà thôi. ngài ắt sẽ giải cứu các ngươi khỏi tay dân phi-li-tin.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

هذا الحلم رأيته انا نبوخذناصّر الملك. اما انت يا بلطشاصر فبيّن تعبيره لان كل حكماء مملكتي لا يستطيعون ان يعرفوني بالتعبير. اما انت فتستطيع لان فيك روح الآلهة القدوسين

Vietnamca

ta đây và vua nê-bu-cát-nết-sa, đã thấy điềm chiêm bao ấy. vậy, hỡi bên-tơ-xát-sa, ngươi hãy giải nghĩa cho ta được, vì hết thảy bác sĩ trong nước ta không có thể giải nghĩa cho ta được; nhưng ngươi giải được, vì linh của các thần thánh ở trong ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وان ساء في اعينكم ان تعبدوا الرب. فاختاروا لانفسكم اليوم من تعبدون ان كان الآلهة الذين عبدهم آباؤكم الذين في عبر النهر وان كان آلهة الاموريين الذين انتم ساكنون في ارضهم. واما انا وبيتي فنعبد الرب

Vietnamca

nếu chẳng thích cho các ngươi phục sự Ðức giê-hô-va, thì ngày nay hãy chọn ai mà mình muốn phục sự, hoặc các thần mà tổ phụ các ngươi đã hầu việc bên kia sông, hoặc các thần dân a-mô-rít trong xứ mà các ngươi ở; nhưng ta và nhà ta sẽ phục sự Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وكان للرجل ميخا بيت للآلهة فعمل افودا وترافيم وملأ يد واحد من بنيه فصار له كاهنا.

Vietnamca

như vậy, nhà mi-ca trở nên một cái miếu thờ thần. người cũng làm một cái ê-phót, và những thê-ra-phim, rồi lập một con trai mình làm thầy tế lễ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,744,210,333 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam