Şunu aradınız:: فاجاب (Arapça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Arabic

Vietnamese

Bilgi

Arabic

فاجاب

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Arapça

Vietnamca

Bilgi

Arapça

فاجاب ايوب وقال

Vietnamca

gióp đáp rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 3
Kalite:

Arapça

فاجاب اليهو وقال

Vietnamca

Ê-li-hu lại cất tiếng mà nói rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب بلدد الشوحي وقال

Vietnamca

binh-đát, người su-a, bèn đáp lời, mà rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب اليفاز التيماني وقال

Vietnamca

bấy giờ, Ê-li-pha, người thê-man đáp lời mà rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الرب ايوب من العاصفة وقال

Vietnamca

bấy giờ, từ giữa cơn gió trốt, Ðức chúa trời đáp cùng gióp rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب بنو حثّ ابراهيم قائلين له.

Vietnamca

dân họ hếch đáp rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب بطرس وقال له فسّر لنا هذا المثل.

Vietnamca

phi -e-rơ bèn cất tiếng thưa rằng: xin thầy cắt nghĩa lời ví dụ ấy cho chúng tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب يسوع وقال دعوا الى هذا. ولمس اذنه وابرأها

Vietnamca

nhưng Ðức chúa jêsus cất tiếng phán rằng: hãy để cho họ đến thế! ngài bèn rờ tai đầy tớ ấy, làm cho nó được lành.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب وقال ما اريد. ولكنه ندم اخيرا ومضى.

Vietnamca

Ðứa ấy thưa rằng: vâng; rồi không đi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الشيطان الرب وقال هل مجانا يتقي ايوب الله.

Vietnamca

sa-tan thưa với Ðức giê-hô-va rằng: gióp há kính sợ Ðức chúa trời luống công sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب يوآب وقال. حاشاي حاشاي ان ابلع وان اهلك.

Vietnamca

giô-áp đáp rằng: không, không phải vậy đâu! ta quyết hẳn không muốn diệt, không muốn phá hủy!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب جميع الشعب وقالوا دمه علينا وعلى اولادنا.

Vietnamca

hết thảy dân chúng đều đáp rằng: xin huyết người lại đổ trên chúng tôi và con cái chúng tôi!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب وقال للقائل له. من هي امي ومن هم اخوتي.

Vietnamca

ngài đáp rằng: ai là mẹ ta, ai là anh em ta?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب اليهود وقالوا له ايّة آية ترينا حتى تفعل هذا.

Vietnamca

các người giu-đa cất tiếng thưa cùng ngài rằng: thầy làm như vậy thì cho chúng tôi xem thấy phép lạ chi?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب ابراهيم وقال اني قد شرعت اكلم المولى وانا تراب ورماد.

Vietnamca

Áp-ra-ham lại thưa rằng: mặc dầu tôi đây vốn là tro bụi, song tôi cũng dám cả gan thưa lại cùng chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب وقال لهم اذا كان المساء قلتم صحو. لان السماء محمرة.

Vietnamca

nhưng ngài đáp rằng: khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: sẽ tốt trời, vì trời đỏ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الملك وقال اعطوها الولد الحي ولا تميتوه فانها امه.

Vietnamca

bấy giờ, vua cất tiếng phán rằng: hãy cho người nầy đứa trẻ sống, chớ giết nó ấy là mẹ nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الشيطان الرب وقال. جلد بجلد وكل ما للانسان يعطيه لاجل نفسه.

Vietnamca

sa-tan thưa lại với Ðức giê-hô-va rằng: lấy da đền da, phàm vật chi một người có, tất sẽ trao thế cho mạng sống mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب بناياهو بن يهوياداع الملك وقال آمين. هكذا يقول الرب اله سيدي الملك.

Vietnamca

bê-na-gia, con trai giê-hô-gia-đa tâu cùng vua rằng: a-men! giê-hô-va Ðức chúa trời của vua chúa tôi, cũng phán định như vậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فاجاب الملاك وقال له انا جبرائيل الواقف قدام الله وأرسلت لاكلمك وابشرك بهذا.

Vietnamca

thiên sứ trả lời rằng: ta là gáp-ri-ên, đứng rồi mặt Ðức chúa trời; ngài đã sai ta đến truyền cho ngươi và báo tin mừng nầy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,723,815,569 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam