İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
je t`envoie donc un homme habile et intelligent,
bây giờ, tôi sai đến cho vua một người khéo, có trí thông sáng, là hu-ram-a-bi,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
je t`ai connu dans le désert, dans une terre aride.
ta đã biết ngươi trong đồng vắng, trong đất khô khan.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
je t`invoque au jour de ma détresse, car tu m`exauces.
trong ngày gian truân tôi sẽ kêu cầu cùng chúa; vì chúa nhậm lời tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alors il me dit: va, je t`enverrai au loin vers les nations...
chúa bèn phán cùng tôi rằng: hãy đi, vì ta toan sai ngươi đi đến cùng dân ngoại ở nơi xa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tu es mon dieu, et je te louerai; mon dieu! je t`exalterai.
chúa là Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ cảm tạ chúa; chúa là Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ tôn cao chúa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
je jetterai sur toi des impuretés, je t`avilirai, et je te donnerai en spectacle.
ta sẽ ném sự ô uế gớm ghiếc của ngươi trên ngươi, làm cho ngươi nên khinh hèn, làm trò cho mọi ngươi xem.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
je t`ai donné un roi dans ma colère, je te l`ôterai dans ma fureur.
ta đã nhơn cơn giận mà ban cho ngươi một vua, và đã nhơn cơn giận mà cất đi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cantique des degrés. du fond de l`abîme je t`invoque, ô Éternel!
Ðức giê-hô-va ôi! từ nơi sâu thẩm tôi cầu khẩn ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mais j`ôterai le royaume de la main de son fils, et je t`en donnerai dix tribus;
nhưng ta sẽ đoạt lấy nước khỏi tay con trai người, mà trao cho ngươi mười chi phái.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ceins tes reins comme un vaillant homme; je t`interrogerai, et tu m`instruiras.
khá thắt lưng người như kẻ dõng sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ dạy cho ta!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
au jour où je t`ai invoqué, tu t`es approché, tu as dit: ne crains pas!
ngày tôi cầu ngài, ngài đã đến gần tôi, đã phán cùng tôi: chớ sợ hãi chi!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et il lui dit: voici, je t`accorde encore cette grâce, et je ne détruirai pas la ville dont tu parles.
thiên sứ phán rằng: Ðây, ta ban ơn nầy cho ngươi nữa, sẽ không hủy diệt thành của ngươi đã nói đó đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
de loin l`Éternel se montre à moi: je t`aime d`un amour éternel; c`est pourquoi je te conserve ma bonté.
Ðức giê-hô-va từ thuở xưa hiện ra cùng tôi và phán rằng: phải, ta đã lấy sự yêu thương đời đời mà yêu ngươi; nên đã lấy sự nhơn từ mà kéo ngươi đến.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
j`efface tes transgressions comme un nuage, et tes péchés comme une nuée; reviens à moi, car je t`ai racheté.
ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội lỗi ngươi như đám nây. hãy trở lại cùng ta, vì ta đã chuộc ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
entraîne-moi après toi! nous courrons! le roi m`introduit dans ses appartements... nous nous égaierons, nous nous réjouirons à cause de toi; nous célébrerons ton amour plus que le vin. c`est avec raison que l`on t`aime.
hãy kéo tôi; chúng tôi sẽ chạy theo chàng, vua đã dẫn tôi vào phòng ngài. chúng tôi sẽ vui mừng và khoái lạc nơi chàng; chúng tôi sẽ nói đến ái tình chàng hơn rượu. các gái đồng trinh yêu mến chàng cách chánh trực.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Benzerlik derecesi düşük bazı insan çevirileri gizlendi.
Benzerlik derecesi düşük olan sonuçları göster.