Şunu aradınız:: ऋतु (Hintçe - Vietnamca)

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Hintçe

Vietnamca

Bilgi

Hintçe

ऋतु

Vietnamca

mùa

Son Güncelleme: 2014-01-22
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Referans: Wikipedia

Hintçe

ग्रीष्म ऋतु

Vietnamca

mùa hạ

Son Güncelleme: 2009-07-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Hintçe

यरूशलेम में स्थापन पर्ब्ब हुआ, और जाड़े की ऋतु थी।

Vietnamca

tại thành giê-ru-sa-lem có giữ lễ khánh thành đền thờ. bấy giờ là mùa đông;

Son Güncelleme: 2019-08-09
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Referans: Translated.com

Hintçe

फिर जब तक कोई स्त्री अपने ऋतु के कारण अशुद्ध रहे तब तक उसके पास उसका तन उघाड़ने को न जाना।

Vietnamca

trong lúc người nữ có kinh nguyệt, chớ đến gần mà cấu hiệp.

Son Güncelleme: 2019-08-09
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Referans: Translated.com

Hintçe

परन्तु सम्भव है कि तुम्हारे यहां ही ठहर जाऊं और शरद ऋतु तुम्हारे यंहा काटूं, तब जिस ओर मेरा जाना हो, उस ओर तुम मुझे पहुंचा दो।

Vietnamca

có lẽ tôi trú lại nơi anh em, hoặc cũng ở trọn mùa đông tại đó nữa, để anh em đưa tôi đến nơi tôi muốn đi.

Son Güncelleme: 2019-08-09
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Referans: Translated.com

Hintçe

और स्त्री को गर्भ रहा, और वसन्त ऋतु का जो समय एलीशा ने उस से कहा था, उसी समय जब दिन पूरे हुए, तब उसके पुत्रा उत्पन्न हुआ।

Vietnamca

người đờn bà ấy thọ thai, và một năm sau, cũng trong lúc đó, sanh một đứa con trai, y như lời Ê-li-sê đã nói trước cho nàng.

Son Güncelleme: 2019-08-09
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:

Referans: Translated.com

Hintçe

Vietnamca

"aeneas sylvius, nói rằng họ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng" hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của eugenius thứ tư, sự hiện diện của nicholas pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. " một cam kết tương tự giữa các con kiến ​​lớn và nhỏ được ghi lại bởi olaus magnus, những người nhỏ, chiến thắng, được cho là đã chôn cất các cơ quan của riêng mình quân nhân, nhưng những kẻ thù khổng lồ của họ một con mồi cho những con chim.

Son Güncelleme: 2019-07-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Daha iyi çeviri için
7,793,928,611 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam