İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
quapropter contestor vos hodierna die quia mundus sum a sanguine omniu
nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh sạch về huyết anh em hết thảy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quapropter sicut dicit spiritus sanctus hodie si vocem eius audieriti
cho nên, như Ðức thánh linh phán rằng: ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quapropter si esca scandalizat fratrem meum non manducabo carnem in aeternum ne fratrem meum scandalize
cho nên, nếu đồ ăn xui anh em tôi vấp phạm, thì tôi sẽ chẳng hề ăn thịt, hầu cho khỏi làm dịp vấp phạm cho anh em tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quapropter et ego non parcam ori meo loquar in tribulatione spiritus mei confabulabor cum amaritudine animae mea
bởi cớ ấy, tôi chẳng cầm miệng tôi; trong cơn hoạn nạn của lòng tôi, tôi sẽ nói ra; trong cay đắng của linh hồn tôi, tôi sẽ phàn nàn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quapropter suscipe benedictionem hanc quam adtulit ancilla tua tibi domino meo et da pueris qui sequuntur te dominum meu
vậy bây giờ, nầy là lễ vật mà con đòi chúa đem đến dâng cho chúa, để phát cho các người đi theo sau.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et indicavit ionathan david dicens quaerit saul pater meus occidere te quapropter observa te quaeso mane et manebis clam et absconderi
cho người hay, và nói rằng: sau-lơ, cha tôi, tìm giết anh. vậy, sáng ngày mai, hãy cẩn thận, ở nơi khuất kín, và ẩn mình đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eo quod non fueris recordata dierum adulescentiae tuae et provocasti me in omnibus his quapropter et ego vias tuas in capite tuo dedi ait dominus deus et non feci iuxta scelera tua in omnibus abominationibus tui
vì mầy không nhớ lúc mình còn thơ bé, và đã nóng giận nghịch cùng ta trong mọi việc; cho nên, nầy, ta cũng sẽ làm cho đường lối mầy lại đổ trên đầu mầy, chúa giê-hô-va phán vậy; mầy sẽ không thêm sự hành dâm nầy vào mọi sự gớm ghiếc mầy nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quapropter expecta me dicit dominus in die resurrectionis meae in futurum quia iudicium meum ut congregem gentes et colligam regna ut effundam super eas indignationem meam omnem iram furoris mei in igne enim zeli mei devorabitur omnis terr
vậy nên, Ðức giê-hô-va phán: các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp bắt; vì ta đã định thâu góp các dân tộc và nhóm hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh nộ và cả sự nóng giận ta trên chúng nó, và cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: