İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
en salme, en sang til sabbatsdagen.
hỡi Ðấng chí cao, lấy làm tốt mà ngợi khen Ðức giê-hô-va, và ca tụng danh của ngài;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i skal ikke tende op ild i nogen av eders boliger i sabbatsdagen.
nhằm ngày sa-bát chớ nổi lửa trong nhà nào của các ngươi hết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mens israels barn var i ørkenen, traff de på en mann som sanket ved på sabbatsdagen.
vả, dân y-sơ-ra-ên đương ở tại đồng vắng, gặp một người lượm củi trong ngày sa-bát;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
men de drog videre fra perge og kom til antiokia i pisidia, og gikk inn i synagogen på sabbatsdagen og satte sig der.
về phần hai người, thì lìa thành bẹt-giê, cứ đi đường đến thành an-ti-ốt xứ bi-si-đi; rồi nhằm ngày sa-bát, vào trong nhà hội mà ngồi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
da gikk jeg i rette med de fornemme i juda og sa til dem: hvorledes kan i bære eder så ille at og vanhellige sabbatsdagen?
bấy giờ tôi quở trách các người tước vị giu-đa, mà rằng: việc xấu xa các ngươi làm đây là chi, mà làm cho ô uế ngày sa-bát?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
og han kom til nasaret, hvor han var opfostret, og gikk efter sin sedvane på sabbatsdagen inn i synagogen og stod op for å lese for dem.
Ðức chúa jêsus đến thành na-xa-rét, là nơi dưỡng dục ngài. theo thói quen, nhằm ngày sa-bát, ngài vào nhà hội, đứng dậy và đọc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
på sabbatsdagen gikk vi utenfor porten, til en elv hvor de pleide å samles til bønn, og vi satte oss der og talte til de kvinner som var kommet sammen.
Ðến ngày sa-bát, chúng ta ra ngoài cửa thành, đến gần bên sông, là nơi chúng ta tưởng rằng người ta nhóm lại đặng cầu nguyện; chúng ta ngồi xong, giảng cho những đờn bà đã nhóm lại.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
men denne, en abrahams datter, som satan har bundet, tenk, i atten år, skulde ikke hun bli løst av dette bånd på sabbatsdagen?
con gái của Áp-ra-ham nầy, quỉ sa-tan đã cầm buộc mười tám năm, há chẳng nên mở trói cho nó trong ngày sa-bát sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
for i seks dager gjorde herren himmelen og jorden, havet og alt det som i dem er, og han hvilte på den syvende dag; derfor velsignet herren sabbatsdagen og helliget den.
vì trong sáu ngày Ðức giê-hô-va đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật ở trong đó, qua ngày thứ bảy thì ngài nghỉ: vậy nên Ðức giê-hô-va đã ban phước cho ngày nghỉ và làm nên ngày thánh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
for du skal komme i hu at du selv var tjener i egyptens land, og at herren din gud førte dig ut derfra med sterk hånd og utrakt arm; derfor har herren din gud befalt dig å holde sabbatsdagen.
khá nhớ rằng ngươi đã làm tôi mọi nơi xứ Ê-díp-tô, và giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi dùng tay quyền năng giơ thẳng ra đem ngươi ra khỏi đó; bởi cớ ấy cho nên giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi có dặn biểu ngươi phải giữ ngày nghỉ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i seks dager skal der arbeides; men på den syvende dag skal det være høihellig sabbat, hellig for herren; hver den som gjør noget arbeid på sabbatsdagen, skal visselig late livet.
người ta sẽ làm công việc trong sáu ngày, nhưng qua ngày thứ bảy là ngày sa-bát, tức là ngày nghỉ, biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va. trong ngày sa-bát hễ ai làm một việc chi sẽ bị xử tử.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ved samme tid så jeg i juda nogen som trådte vinpersene om sabbaten og førte hjem kornbånd og lesste dem på asenene, og likeledes vin, druer, fikener og alle slags varer og førte det til jerusalem på sabbatsdagen. jeg advarte dem den dag de solgte disse levnetsmidler.
về lúc đó, tôi thấy trong giu-đa, mấy người ép nho nơi máy ép rượu nhằm ngày sa-bát, đem bó lúa mình vào, chở nó trên lừa, và cũng chở rượu, trái nho, trái vả, và các vật nặng, mà đem về giê-ru-sa-lem trong ngày sa-bát. ngày chúng nó bán vật thực ấy, tôi có làm chứng nghịch cùng chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
da tok synagoge-forstanderen til orde - han var vred over at jesus helbredet på sabbaten - og han sa til folket: det er seks dager til å arbeide i; kom derfor på dem og la eder helbrede, og ikke på sabbatsdagen!
bấy giờ người cai nhà hội nhơn Ðức chúa jêsus đã chữa bịnh trong ngày sa-bát, thì giận mà cất tiếng nói cùng đoàn dân rằng: có sáu ngày phải làm việc, vậy hãy đến trong những ngày ấy để được chữa cho, đừng đến trong ngày sa-bát.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: