Şunu aradınız:: Корень многочлена (Rusça - Vietnamca)

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Rusça

Vietnamca

Bilgi

Rusça

Корень многочлена

Vietnamca

nghiệm

Son Güncelleme: 2012-06-08
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Rusça

корень

Vietnamca

rễ

Son Güncelleme: 2009-07-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Корень msdfs

Vietnamca

msdfs người chủ

Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Не утвердит себя человек беззаконием; корень же праведников неподвижен.

Vietnamca

loài người chẳng phải vì hung ác mà được lập vững bền; song rễ người công bình chẳng bị lay động.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Нечестивый желает уловить в сеть зла; но корень праведных тверд.

Vietnamca

kẻ hung ác tham lam của hoạch tài; song rễ của người công bình sanh bông trái.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Если начаток свят, то и целое; и если корень свят, то и ветви.

Vietnamca

vả, nếu trái đầu mùa là thánh, thì cả đồng cũng thánh; và nếu rễ là thánh, thì các nhánh cũng thánh.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

И уцелевшее в доме Иудином, оставшееся пустит опять корень внизу и принесет плод вверху,

Vietnamca

hễ giống gì thoát khỏi, còn lại của dân tộc giu-đa, dưới sẽ châm rễ xuống, trên sẽ kết bông trái lên.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Он красовался высотою роста своего, длиною ветвей своих, ибо корень его был у великих вод.

Vietnamca

nó là xinh tốt bởi thân nó cao, bởi tược nó dài; vì rễ nó đâm trong chỗ nhiều nước.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Вам надлежало бы сказать: зачем мы преследуем его? Как будто корень зла найден во мне.

Vietnamca

nếu các bạn nói rằng: chúng ta sẽ khuấy rầy người làm sao? và rằng căn nguyên tai họa vốn tìm tại trong tôi,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

то не превозносись перед ветвями. Если же превозносишься, то вспомни, что не ты корень держишь, но корень тебя.

Vietnamca

thì chớ khoe mình hơn các nhánh đó. nhưng nếu ngươi khoe mình, thì hãy biết rằng ấy chẳng phải là ngươi chịu đựng cái rễ, bèn là cái rễ chịu đựng ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Исаия также говорит: будет корень Иессеев, и восстанет владеть народами; на Него язычники надеяться будут.

Vietnamca

Ê-sai cũng nói rằng: từ cội rễ gie-sê sẽ nứt lên cái chồi cai trị dân ngoại, dân ngoại sẽ trông cậy chồi ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Тогда беднейшие будут накормлены, и нищие будут покоиться в безопасности; а твой корень уморю голодом, и он убьетостаток твой.

Vietnamca

bấy giṀ con cả của kẻ nghèo sẽ tìm được đồ ăn, kẻ túng sẽ nằm yên ổn; nhưng ta sẽ khiến dòng dõi ngươi chết đói, và kẻ thuộc về ngươi cón sót lại sẽ bị giết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Поражен Ефрем; иссох корень их, – не будут приносить они плода, а если и будут рождать, Я умерщвлю вожделенный плод утробы их.

Vietnamca

Ép-ra-im bị đánh; rễ nó đã khô. chúng nó sẽ không ra trái nữa; dầu đẻ ra, ta cũng sẽ giết trái thương yêu của bụng chúng nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Наблюдайте, чтобы кто не лишился благодати Божией; чтобы какой горький корень, возникнув, не причинил вреда, и чтобы им не осквернились многие;

Vietnamca

khá coi chừng kẻo có kẻ trật phần ân điển của Ðức chúa trời, kẻo rễ đắng châm ra, có thể ngăn trở và làm ô uế phần nhiều trong anh em chăng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

За то, как огонь съедает солому, и пламя истребляет сено, так истлеет корень их, и цвет их разнесется, как прах; потому что они отвергли закон Господа Саваофа и презрели слово Святаго Израилева.

Vietnamca

vậy nên, như lửa đốt gốc rạ và rơm cháy thiêu trong ngọn lửa thể nào, thì rễ họ cùng mục nát và hoa họ cùng bay đi như bụi đất thể ấy; vì họ đã bỏ luật pháp của Ðức giê-hô-va vạn quân, và khinh lời của Ðấng thánh y-sơ-ra-ên.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Daha iyi çeviri için
7,748,486,856 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam