İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Я не говорю по-японски.
tôi không biết nói tiếng nhật.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Я не знаю.
tôi không biết.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Я не понимаю
tôi không hiểu
Son Güncelleme: 2021-05-26
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Я не люблю толпу.
tôi ghét hồi lúc đông người.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Я не хотел, чтобы это случилось.
tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Есть много слов, которые я не понимаю.
có nhiều chữ tôi không hiểu.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ибо я не упускал возвещать вам всю волю Божию.
vì tôi không trễ nải một chút nào để tỏ ra cho biết hết thảy ý muốn của Ðức chúa trời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Вы судите по плоти; Я не сужу никого.
các ngươi xét đoán theo xác thịt; ta thì không xét đoán người nào hết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Церквам Христовым в Иудее лично я не был известен,
bấy giờ tôi còn là kẻ lạ mặt trong các hội thánh tại xứ giu-đê, là các hội ở trong Ðấng christ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Если Я не творю дел Отца Моего, не верьте Мне;
ví bằng ta không làm những việc của cha ta, thì các ngươi chớ tin ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
В тот день будете просить во имя Мое, и не говорю вам, что Я буду просить Отца о вас:
trong ngày đó, các ngươi sẽ nhơn danh ta mà cầu xin, ta chẳng nói rằng ta vì các ngươi sẽ cầu xin cha đâu;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Я не знаю, как показать это, поскольку это и так вполне ясно.
tôi cũng không biết bày tỏ ra lam sao, tại vì cái đấy rõ ràng quá rồi.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Господь Бог открыл Мне ухо, и Я не воспротивился, не отступил назад.
thật, chúa giê-hô-va đã mở tai ta, ta không trái nghịch, cũng không giựt lùi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Вот, благословлять начал я, ибо Он благословил, и я не могу изменить сего.
nầy, tôi đã lãnh mạng chúc phước; ngài đã ban phước, tôi chẳng cải đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Другого же из Апостолов я не видел никого , кроме Иакова, брата Господня.
nhưng tôi không thấy một sứ đồ nào khác, trừ ra gia-cơ là anh em của chúa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Впрочем Я не от человека принимаю свидетельство, ноговорю это для того, чтобы вы спаслись.
còn ta, lời chứng mà ta nhận lấy chẳng phải bởi người ta; nhưng ta nói vậy, đặng các ngươi được cứu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
А ныне для остатка этого народа Я не такой, как в прежние дни, говорит Господь Саваоф.
nhưng bây giờ ta sẽ không đãi những kẻ sót lại của dân nầy như trước, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
А вы оставили Меня и стали служить другим богам; за то Я не буду уже спасать вас:
nhưng các ngươi đã lìa bỏ ta, hầu việc các thần khác, bởi đó cho nên ta không giải cứu các ngươi nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Вразумись, Иерусалим, чтобы душа Моя не удалилась от тебя, чтоб Я не сделал тебя пустынею, землею необитаемою.
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy chịu dạy dỗ, e rằng lòng ta chán bỏ ngươi, mà làm cho đất ngươi hoang vu, không người ở chăng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Бодрствуй и утверждай прочее близкое к смерти; ибо Я не нахожу, чтобы дела твои были совершенны пред Богом Моим.
hãy tỉnh thức, và làm cho vững sự còn lại, là sự hầu chết; vì ta không thấy công việc của ngươi là trọn vẹn trước mặt Ðức chúa trời ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: