Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Весна и Запад
xuân tây
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Центральная Америка Запад
trung mỹ tây
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Кхань Бинь Северо-Запад
khánh bình tây bắc
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Роды Гирсоновы должны становиться станом позади скинии на запад;
các họ hàng của ghẹt-sôn đóng trại về phía tây, sau đền tạm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Шупиму и Хосе на запад, у ворот Шаллехет, где дорога поднимается и где стража против стражи.
súp-bim và hô-sa bắt thăm được cửa tây, gần cửa sa-lê-kết, nơi con đường đi dốc lên, phiên canh đối với nhau.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Вот, я разделил вам по жребию оставшиеся народы сии в удел коленам вашим, все народы, которые я истребил, от Иордана до великого моря, на запад солнца.
kìa, tùy theo chi phái, ta đã bắt thăm cấp cho các ngươi làm sản nghiệp xứ chưa đánh lấy, và xứ của những dân tộc mà ta đã diệt, từ sông giô-đanh cho đến biển lớn, về phía mặt trời lặn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
отсюда возвращается предел на запад к Азноф-Фавору и идет оттуда к Хуккоку, и примыкает к Завулону с юга, и к Асиру примыкает с запада, и к Иуде у Иордана, от востока солнца.
kết giới hạn vòng về hướng tây, đi đến Át-nốt-tha-bô, rồi từ đó chạy về hục-cốc. phía nam giáo sa-bu-lôn, phía tây giáp a-se và giu-đa; còn phía mặt trời mọc có sông giô-đanh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
А предместья города к северу двести пятьдесят, и к востоку двести пятьдесят, и к югу двести пятьдесят, и к западу двести пятьдесят тростей .
Ðất ngoại ô của thành phố về phía bắc sẽ có hai trăm năm chục cần, phía nam hai trăm năm chục, phía đông hai trăm năm chục, và phía tây hai trăm năm chục.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: