İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Род проходит, и род приходит, а земля пребывает во веки.
Ðời nầy qua, đời khác đến; nhưng đất cứ còn luôn luôn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
потом проходит близ равнины к северу и нисходит на равнину;
đoạn, nó đi ngang a-ra-ba về hướng bắc, và chạy xuống a-ra-ba.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Он идет на Аиаф, проходит Мигрон, в Михмасе складывает свои запасы.
nó đi đến a-giát: trải qua mi-gơ-rôn, để đồ đạc tại mích-ma.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И мир проходит, и похоть его, а исполняющий волю Божию пребывает вовек.
vả thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn Ðức chúa trời thì còn lại đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
и, услышав, что мимо него проходит народ, спросил: что это такое?
nghe đoàn dân đi qua, bèn hỏi việc gì đó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
еще ли не понимаете, что все, входящеев уста, проходит в чрево и извергается вон?
các ngươi chưa hiểu vật gì vào miệng thì đi thẳng xuống bụng, rồi phải bỏ ra nơi kín sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
потом проходит Ацмон, идет к потоку Египетскому, так что конец сегопредела есть море. Сей будет южный ваш предел.
đi ngang về hướng Át-nôn, đổ vào khe Ê-díp-tô, rồi giáp biển. Ấy đó sẽ là giới hạn phía nam của các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Города его сделались пустыми, землею сухою, степью, землею, где не живет ни один человек и где не проходит сын человеческий.
các thành nó đã trở nên hoang vu, đất khô, nơi sa mạc, đất không dân ở, không con người nào đi qua.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
предел их на северной стороне начинается у Иордана, и проходит предел сей подле Иерихона с севера, и восходит на гору к западу, и оканчивается в пустынеБефавен;
giới hạn của bên-gia-min về phía bắc chạy từ giô-đanh, đi lên phía sau giê-ri-cô về hướng bắc; đoạn bò lên núi, rồi giáp đồng vắng bết-a-ven.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
отсюда предел восходит к Беф-Хогле и проходит с северной стороны к Беф-Араве, и идет предел вверх до камня Богана, сына Рувимова;
đi lên bết-hốt-la, trải qua phía bắc bết-a-ra-ba, và chạy đến hòn đá bô-han con trai của ru-bên.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
на юге идет он к возвышенности Акраввимской, проходит Цин и, восходя с южной стороны к Кадес-Варне, проходит Хецрон и, восходя до Аддара, поворачивает к Каркае,
rồi từ dốc aïc-ráp-bim chạy dài xuống miềng nam, đi ngang qua xin, lên phía nam ca-đe-ba-nê-a, đi ngang qua hết-rôn, lên hướng Át-đa, vòng qua cạt-ca,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Да нападет на них страх и ужас; от величия мышцы Твоей да онемеютони, как камень, доколе проходит народ Твой, Господи, доколе проходит сей народ, который Ты приобрел.
sự hoảng hốt kinh hãi giáng cho chúng nó; hỡi Ðức giê-hô-va! vì quyền cao nơi cánh tay ngài, chúng nó đều bị câm như đá, cho đến chừng nào dân ngài vượt qua; cho đến khi dân mà ngài đã chuộc, vượt qua rồi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Проходить насквозь
gửi qua
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: