İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ne odmah na poèetku.
cháu sai ngay từ đầu rồi.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ona bee u poèetku u boga.
ban đầu ngài ở cùng Ðức chúa trời.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
u poèetku stvori bog nebo i zemlju.
ban đầu Ðức chúa trời dựng nên trời đất.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na poèetku, jarvis je bio samo prirodni raèunarski jezik.
ban đầu, jarvis chỉ là một giao diện ngôn ngữ.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a u poèetku stvorenja, mua i enu, stvorio ih je bog.
nhưng từ lúc đầu sáng thế, Ðức chúa trời làm ra một người nam và một người nữ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gospod me je imao u poèetku puta svog, pre dela svojih, pre svakog vremena.
trong buổi Ðức giê-hô-va khởi cuộc tạo hóa, và thời thái cổ, trước khi chưa dựng nên muôn vật thì ngài đã có ta.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a kad ja poèeh govoriti sidje duh sveti na njih, kao i na nas u poèetku.
ta mới khởi sự nói, thì có Ðức thánh linh giáng trên họ, cũng như ban đầu ngài đã giáng trên chúng ta.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rekao sam odmah na poÈetku da ne prihvatiŠ taj posao. pa, bio je to dobar plen.
em đã bảo anh đừng nhận vụ đó.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
u poèetku carovanja joakima sina josijinog cara judinog dodje ova reè jeremiji od gospoda govoreæi:
lúc sê-đê-kia, con trai giô-si-a, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời của Ðức giê-hô-va phán cho giê-rê-mi như vầy:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a kad se zacari asvir, u poèetku njegovog carovanja napisae tubu na stanovnike judejske i jerusalimske.
nhằm đời a-suê-ru, vừa bắt đầu lên ngôi, thì chúng làm một cái trạng cáo dân giu-đa và dân cư giê-ru-sa-lem.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
reè gospodnja koja dodje jeremiji proroku za elam, u poèetku carovanja sedekije cara judinog, govoreæi:
lúc sê-đê-kia vua giu-đa mới trị vì, có lời Ðức giê-hô-va phán cùng tiên tri giê-rê-mi, về Ê-lam, rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i opet: ti si, gospode, u poèetku osnovao zemlju, i nebesa su dela ruku tvojih:
lại có phán: hỡi chúa, ban đầu trước hết chúa đã dựng nền đất, và các từng trời cũng là công việc của tay chúa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a on odgovarajuæi reèe im: niste li èitali da je onaj koji je u poèetku stvorio èoveka mua i enu stvorio ih?
ngài trả lời rằng: các ngươi há chưa đọc lời chép về Ðấng tạo hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
u poèetku molitve tvoje izidje reè, i ja dodjoh da ti kaem, jer si mio; zato sluaj reè, i razumi utvaru.
lời phán dặn đã ra từ khi ngươi bắt đầu nài xin; và ta đến để tỏ lời đó cho ngươi, vì ngươi đã được yêu quí lắm. vậy hãy suy nghĩ sự đó và hãy hiểu biết sự hiện thấy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a resfa kæi ajina uze vreæu, i prostre po steni u poèetku etve dokle ne pade na njih dad sa neba, i ne dade pticama nebeskim da padaju na njih danju ni zverima poljskim noæu.
rít-ba, con gái ai-gia, bèn lấy một cái bao trải trên hòn đá dùng làm giường mình. rồi từ đầu mùa gặt cho đến khi có mưa từ trên trời sa xuống trên thây chúng nó, ban ngày nàng cản không cho chim trời đậu ở trên thây, và ban đêm cản không cho thú đồng đến gần.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dvadeset pete godine robovanja naeg, u poèetku godine, deseti dan meseca, èetrnaeste godine od kako se uze grad, isti dan dodje nada me ruka gospodnja i odvede me onamo.
năm thứ hai mươi lăm sau khi chúng ta bị làm phu tù, đầu năm, ngày mồng mười trong tháng, tức là mười bốn năm sau khi giê-ru-sa-lem bị hãm, cũng trong ngày ấy, tay của Ðức giê-hô-va đặt trên ta; và ngài đem ta vào trong thành ấy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ustani, vièi obnoæ, u poèetku strae, prolivaj srce svoje kao vodu pred gospodom, podii k njemu ruke svoje za duu dece svoje koja obamiru od gladi na uglovima svojih ulica.
hãy chổi dậy kêu van lúc ban đêm, vừa đầu các phiên canh; Ðổ lòng ra như nước ở trước mặt chúa. hãy giơ tay hướng về chúa vì sự sống con nhỏ ngươi, chúng nó ngất đi vì đói nơi góc phố.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i dade ih u ruke gavaonjanima, a oni ih obesie na gori pred gospodom; i sva sedmorica pogiboe zajedno; a bie ubijeni prvih dana etve, u poèetku jeèmene etve.
mà giao cho dân ga-ba-ôn; chúng treo họ lên trên núi tại trước mặt Ðức giê-hô-va. bảy người ấy đều bị chết chung với nhau, người ta giết họ nhằm mấy ngày đầu mùa gặt lúa mạch.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nadjoh izrailja kao grodje u pustinji; videh oce vae kao prve smokve na drvetu u poèetku njegovom; oni otidoe k velfegoru, i odvojie se za sramotom, i postae gadni kako im bee milo.
ta đã gặp y-sơ-ra-ên, như gặp trái nho trong đồng vắng; ta đã thấy tổ phụ các ngươi như trái chín đầu trên cây vả tơ. nhưng chúng nó đã vào nơi ba-anh-phê-rô; dâng mình cho vật xấu hổ, và cũng trở nên gớm ghiếc như vật chúng nó đã yêu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a iste godine, u poèetku carovanja sedekije cara judinog, èetvrte godine, petog meseca, reèe mi ananija sin azorov, prorok iz gavaona, u domu gospodnjem pred svetenicima i svim narodom govoreæi:
cũng năm ấy, lúc sê-đê-kia, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, tháng năm về năm thứ tư, ha-na-nia, con trai a-xua, tiên tri ở ga-ba-ôn, nói với tôi trong nhà Ðức giê-hô-va, trước mặt các thầy tế lễ và cả dân sự rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: