İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
vả, số những kẻ đã ăn chừng năm ngàn người.
a me te mea e rima mano nga tane i kai taro ra
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ngài riết chơn tôi vào cùm, và coi chừng đường lối tôi.
e karapitia ana e ia oku waewae ki te rakau, e ata titiro ana ia ki oku hikoinga katoa
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ước chừng bốn mươi năm, ngài chịu tính nết họ trong nơi đồng vắng.
na me te mea e wha tekau nga tau i whakamanawanui ai ki to ratou ahua i te koraha
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bèn hỏi rằng: chừng nào nàng mới hết say? hãy đi giã rượu đi.
na ka mea a eri ki a ia, ka tae te roa o tou haurangi! whakarerea atu tau waina
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kẻ nầy thác giữa chừng mạnh mẽ, Ðược thanh nhàn và bình an mọi bề;
tenei tangata, mate iho ia, pakari rawa ano hoki ona kaha, ata takoto ana ana mea katoa, kahore hoki he raruraru
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì ngài phải cầm quyền cho đến chừng đặt những kẻ thù nghịch dưới chơn mình.
kua takoto hoki te tikanga kia kingi ia, kia meinga katoatia ra ano e ia ona hoariri ki raro i ona waewae
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
con cũng phải coi chừng người đó, vì hắn hết sức chống trả lời chúng ta.
kia tupato hoki koe ki a ia; he rahi rawa hoki tana totohe ki a matou kupu
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hỡi Ðức giê-hô-va, kẻ ác sẽ được thắng cho đến chừng nào?
kia pehea te roa, e ihowa, o te hunga kino nei, kia pehea te roa o te hunga kino e whakamanamana ana
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ước chừng giờ thứ ba, người chủ lại ra, thấy những kẻ khác rảnh việc đứng trong chợ,
a ka haere atu ia i te toru o nga haora, ka kite i etahi atu e tu mangere ana i te kainga hokohoko
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
và, những người ăn đó ước chừng bốn ngàn người. Ðức chúa jêsus cho chúng về;
me te mea e wha mano te hunga i kai: a tonoa atu ana ratou e ia
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cho đến chừng Ðức giê-hô-va dời dân đi xa, và trong xứ rất là tiêu điều.
kia whakamataratia e ihowa nga tangata ki tawhiti, a ka nui te whakarerenga i waenganui i te whenua
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ma-ri với Ê-li-sa-bét chừng ba tháng, rồi trở về nhà mình.
na tata tonu ki te toru marama a meri e noho ana ki a ia, a hoki ana ki tona whare
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
trong ngày vua ấy, người công bình sẽ hưng thạnh, cũng sẽ có bình an dư dật cho đến chừng mặt trăng không còn.
ka tupu te tangata tika i ona ra: tona roa ano o te ata noho, a kore noa te marama
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dân lê-vi bèn làm y như lời môi-se; trong ngày đó có chừng ba ngàn người bị chết.
na rite tonu ki te kupu a mohi ta nga tama a riwai i mea ai: a tata tonu ki te toru mano nga tangata i hinga i taua rangi
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.
kia tae atu ra ano ahau ki te tiki atu i a koutou ki te whenua e penei ana me to koutou nei whenua, ki te whenua witi, waina, ki te whenua taro, mara waina
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ðức giê-hô-va ơi, xin hãy trở lại. cho đến chừng nào? xin đổi lòng về việc các tôi tớ chúa.
hoki mai, e ihowa, kia pehea ake te roa? a kia puta ke he whakaaro mou ki au pononga
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cho đến chừng tôi tìm được một chỗ cho Ðức giê-hô-va, một nơi ở cho Ðấng toàn năng của gia-cốp!
kia kitea ra ano e ahau he wahi mo ihowa, he nohoanga mo te mea nui o hakopa
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ðức giê-hô-va ôi! ngài sẽ hằng quên tôi cho đến chừng nào? ngài ẩn mặt cùng tôi cho đến bao giờ?
ki te tino kaiwhakatangi. he himene na rawiri. kia pehea te roa o tou wareware ki ahau, e ihowa? mo ake tonu atu ranei? kia pehea te roa o tau hunanga i tou mata ki ahau
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tôi sẽ ăn ở cách khôn ngoan trong đường trọn vẹn; Ồ! chúa chừng nào sẽ đến cùng tôi? tôi sẽ lấy lòng trọn vẹn mà ăn ở trong nhà tôi.
ka ata whakahaere ahau i ahau i runga i te ara tika. a hea koe haere mai ai ki ahau? ka haereere ahau i roto i toku whare i runga i te ngakau tapatahi
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vậy, gia-cốp vì ra-chên, phải giúp việc trong bảy năm: nhưng bởi yêu nàng, nên coi bảy năm bằng chừng đôi ba bữa.
na e whitu nga tau i mahi ai a hakopa mo rahera; a he rangi torutoru noa ake te rite o aua tau ki tona whakaaro, i tona aroha ki a ia
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: