İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
cũng có nhiều người bị chết, vì trận nầy bởi Ðức chúa trời mà có. chúng ở thay vào các dân tộc ấy cho đến khi bị bắt dẫn đi làm phu tù.
敵 人 被 殺 仆 倒 的 甚 多 、 因 為 這 爭 戰 是 出 乎 神 . 他 們 就 住 在 敵 人 的 地 上 、 直 到 被 擄 的 時 候
giu-đa đi làm phu tù, vì chịu nạn cùng chịu sai dịch nặng nề. Ở đậu giữa các dân, chẳng được chút nghỉ ngơi. những kẻ bắt bớ đuổi theo nó, theo kịp nó nơi eo hẹp.
猶 大 因 遭 遇 苦 難 、 又 因 多 服 勞 苦 、 就 遷 到 外 邦 . 他 住 在 列 國 中 、 尋 不 著 安 息 . 追 逼 他 的 都 在 狹 窄 之 地 將 他 追 上