İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
dỗ ngọt
Kimden: Makine Çevirisi Daha iyi bir çeviri öner Kalite:
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Çeviri ekle
bột ngọt
味精
Son Güncelleme: 2012-09-11 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
kẹo ngọt thị giác kdename
kde eye candyname
Son Güncelleme: 2011-10-23 Kullanım Sıklığı: 3 Kalite: Referans: Wikipedia
nếu anh em đã nếm biết chúa là ngọt ngào.
你 們 若 嘗 過 主 恩 的 滋 味 、 就 必 如 此
Son Güncelleme: 2012-05-04 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
kìa là điều con phải rao truyền và dạy dỗ.
這 些 事 你 要 吩 咐 人 、 也 要 教 導 人
giữa kỳ lễ, Ðức chúa jêsus lên đền thờ dạy dỗ.
到 了 節 期 、 耶 穌 上 殿 裡 去 教 訓 人
ma quỉ dùng hết cách cám dỗ ngài rồi, bèn tạm lìa ngài.
魔 鬼 用 完 了 各 樣 的 試 探 、 就 暫 時 離 開 耶 穌
chúng nghe lời ấy, thì lấy làm lạ về sự dạy dỗ của ngài.
眾 人 聽 見 這 話 、 就 希 奇 他 的 教 訓
dẫu sự ác lấy làm ngọt ngào cho miệng nó, dẫu ẩn dưới lưỡi hắn,
他 口 內 雖 以 惡 為 甘 甜 、 藏 在 舌 頭 底 下
tôi nói như vậy, hầu cho chẳng ai lấy lời dỗ dành mà lừa dối anh em.
我 說 這 話 、 免 得 有 人 用 花 言 巧 語 迷 惑 你 們
có lẽ nào một cái suối kia, đồng một mạch mà ra cả nước ngọt và nước đắng sao?
泉 源 從 一 個 眼 裡 能 發 出 甜 苦 兩 樣 的 水 麼
bấy giờ, Ðức thánh linh đưa Ðức chúa jêsus đến nơi đồng vắng, đặng chịu ma quỉ cám dỗ.
當 時 、 耶 穌 被 聖 靈 引 到 曠 野 、 受 魔 鬼 的 試 探
bánh nhờ dối gạt mà được lấy làm ngon ngọt cho người; nhưng kế sau miệng người đầy sạn.
以 虛 謊 而 得 的 食 物 、 人 覺 甘 甜 . 但 後 來 他 的 口 、 必 充 滿 塵 沙
cho nên, nầy, ta sẽ dẫn dụ nó, dẫn nó vào đồng vắng, và lấy lời ngọt ngào nói cùng nó.
後 來 我 必 勸 導 他 、 領 他 到 曠 野 、 對 他 說 安 慰 的 話
ai được gọi đến làm chức vụ, hãy buộc mình vào chức vụ; ai dạy dỗ, hãy chăm mà dạy dỗ;
或 作 執 事 、 就 當 專 一 執 事 . 或 作 教 導 的 、 就 當 專 一 教 導
bấy giờ các ngươi sẽ thưa rằng: chúng tôi đã ăn uống trước mặt chúa, và chúa đã dạy dỗ trong các chợ chúng tôi.
那 時 、 你 們 要 說 、 我 們 在 你 面 前 喫 過 喝 過 、 你 也 在 我 們 的 街 上 教 訓 過 人
có nhiều kẻ sẽ lấy danh ta mà đến, xưng rằng: chính ta là Ðấng christ! họ sẽ dỗ dành nhiều người.
將 來 有 好 些 人 冒 我 的 名 來 、 說 、 我 是 基 督 . 並 且 要 迷 惑 許 多 人
chúng trả lời rằng: cả mình ngươi sinh ra trong tội lỗi, lại muốn dạy dỗ chúng ta sao! Ðoạn họ đuổi họ ra ngoài.
他 們 回 答 說 、 你 全 然 生 在 罪 孽 中 、 還 要 教 訓 我 們 麼 。 於 是 把 他 趕 出 去 了