İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
nói chuyện gì nhiều
nói
Son Güncelleme: 2022-11-02
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
vả, thế gian hầu đến mà chúng ta nói đó, Ðức chúa trời chẳng từng khiến nó phục dưới quyền các thiên sứ.
我 們 所 說 將 來 的 世 界 、 神 原 沒 有 交 給 天 使 管 轄
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hết thảy xóm giềng đều kinh sợ, và người ta nói chuyện với nhau về mọi sự ấy khắp miền núi xứ giu-đê.
周 圍 居 住 的 人 都 懼 怕 、 這 一 切 的 事 就 傳 遍 了 猶 太 的 山 地
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bằng chúng ta nói trái lại: bởi người ta? họ sợ dân chúng, vì ai nấy đều tin giăng thật là Ðấng tiên tri.
若 說 從 人 間 來 、 卻 又 怕 百 姓 . 因 為 眾 人 真 以 約 翰 為 先 知
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ví bằng chúng ta nói mình được giao thông với ngài, mà còn đi trong sự tối tăm, ấy là chúng ta nói dối và không làm theo lẽ thật.
我 們 若 說 是 與 神 相 交 、 卻 仍 在 黑 暗 裡 行 、 就 是 說 謊 話 、 不 行 真 理 了
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
lại nếu chúng ta nói: bởi người ta, thì các dân sự sẽ ném đá chúng ta; vì họ đã tin chắc giăng là một đấng tiên tri.
若 說 從 人 間 來 、 百 姓 都 要 用 石 頭 打 死 我 們 . 因 為 他 們 信 約 翰 是 先 知
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hỡi những kẻ rất yêu dấu, dẫu chúng ta nói vậy, vẫn còn đương trông đợi những việc tốt hơn từ nơi anh em, là những việc đưa đến sự cứu rỗi.
親 愛 的 弟 兄 們 、 我 們 雖 是 這 樣 說 、 卻 深 信 你 們 的 行 為 強 過 這 些 、 而 且 近 乎 得 救
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
họ hỏi ngài rằng: nếu ngươi phải là Ðấng christ, hãy xưng ra cho chúng ta. ngài đáp rằng: nếu ta nói, thì các ngươi không tin;
說 、 你 若 是 基 督 、 就 告 訴 我 們 。 耶 穌 說 、 我 若 告 訴 你 們 、 你 們 也 不 信
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nhưng bây giờ chúng ta đã chết về luật pháp, là điều bắt buộc mình, thì được buông tha khỏi luật pháp đặng hầu việc Ðức chúa trời theo cách mới của thánh linh, chớ không theo cách cũ của văn tự.
但 我 們 既 然 在 捆 我 們 的 律 法 上 死 了 、 現 今 就 脫 離 了 律 法 . 叫 我 們 服 事 主 、 要 按 著 心 靈 的 新 樣 、 不 按 著 儀 文 的 舊 樣 。 〔 心 靈 或 作 聖 靈
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chúng ta nói về ơn đó, không cậy lời nói mà sự khôn ngoan của loài người đã dạy đâu, song cậy sự khôn ngoan mà Ðức thánh linh đã dạy, dùng tiếng thiêng liêng để giải bày sự thiêng liêng.
並 且 我 們 講 說 這 些 事 、 不 是 用 人 智 慧 所 指 教 的 言 語 、 乃 是 用 聖 靈 所 指 教 的 言 語 、 將 屬 靈 的 話 、 解 釋 屬 靈 的 事 。 〔 或 作 將 屬 靈 的 事 講 與 屬 靈 的 人
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bấy giờ chúng nó sẽ kêu cùng Ðức giê-hô-va, nhưng ngài không trả lời. phải, ngài sẽ giấu mặt khỏi chúng nó trong lúc ấy theo như những việc dữ chúng ta làm.
到 了 遭 災 的 時 候 、 這 些 人 必 哀 求 耶 和 華 、 他 卻 不 應 允 他 們 . 那 時 他 必 照 他 們 所 行 的 惡 事 、 向 他 們 掩 面
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
giô-suê bèn gọi dân đó mà nói như vầy: sao các ngươi đã gạt chúng ta, nói rằng: chúng tôi ở rất xa các ông, té ra các ngươi ở giữa chúng ta?
約 書 亞 召 了 他 們 來 、 對 他 們 說 、 為 甚 麼 欺 哄 我 們 說 、 我 們 離 你 們 甚 遠 呢 . 其 實 你 們 是 住 在 我 們 中 間
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bấy giờ, ta nói cùng các ngươi rằng: các ngươi đã đến núi của dân a-mô-rít mà giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta ban cho chúng ta.
我 對 你 們 說 、 你 們 已 經 到 了 耶 和 華 我 們 神 所 賜 給 我 們 的 亞 摩 利 人 之 山 地
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ai đã tỏ ra điều đó từ lúc ban đầu cho chúng ta biết? ai đã rao ra từ trước đặng chúng ta nói rằng, người là công bình? nhưng chẳng ai rao hết, chẳng ai báo hết, chẳng ai từng nghe tiếng các ngươi.
誰 從 起 初 指 明 這 事 、 使 我 們 知 道 呢 . 誰 從 先 前 說 明 、 使 我 們 說 他 不 錯 呢 . 誰 也 沒 有 指 明 、 誰 也 沒 有 說 明 。 誰 也 沒 有 聽 見 你 們 的 話
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
hỡi kẻ rất yêu dấu, chính lúc bây giờ chúng ta là con cái Ðức chúa trời, còn về sự chúng ta sẽ ra thể nào, thì điều đó chưa được bày tỏ. chúng ta biết rằng khi ngài hiện đến, chúng ta sẽ giống như ngài, vì sẽ thấy ngài như vốn có thật vậy.
親 愛 的 弟 兄 阿 、 我 們 現 在 是 神 的 兒 女 、 將 來 如 何 、 還 未 顯 明 . 但 我 們 知 道 主 若 顯 現 、 我 們 必 要 像 他 . 因 為 必 得 見 他 的 真 體
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bấy giờ, chúng ta trở lại bắt đường ba-san đi lên. oùc, vua ba-san, và cả dân sự người ra đón chúng ta, đặng giao chiến tại Ếch-rê -i.
以 後 我 們 轉 回 向 巴 珊 去 、 巴 珊 王 噩 和 他 的 眾 民 都 出 來 、 在 以 得 來 與 我 們 交 戰
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bấy giờ, chúng nó sai gởi hòm của Ðức chúa trời đến Éc-rôn. khi hòm đến, dân Éc-rôn kêu la rằng: người ta khiêng hòm của Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đến cùng ta đặng giết chúng ta và dân sự chúng ta!
他 們 就 把 神 的 約 櫃 送 到 以 革 倫 . 神 的 約 櫃 到 了 、 以 革 倫 人 就 喊 嚷 起 來 說 、 他 們 將 以 色 列 神 的 約 櫃 運 到 我 們 這 裡 、 要 害 我 們 和 我 們 的 眾 民
Son Güncelleme: 2012-05-04
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: