Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Çeviri ekle
lốt
假蒟
Son Güncelleme: 2014-01-27 Kullanım Sıklığı: 2 Kalite: Referans: Wikipedia
lá lốt
Son Güncelleme: 2012-09-18 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
xíp, tê-lem, bê-a-lốt,
西 弗 、 提 鍊 、 比 亞 綠
Son Güncelleme: 2012-05-04 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
Ðoạn, đi từ mác-hê-lốt và đóng trại tại ta-hát.
從 瑪 吉 希 錄 起 行 、 安 營 在 他 哈
Ði từ ha-ra-đa và đóng trại tại mác-hê-lốt.
從 哈 拉 大 起 行 、 安 營 在 瑪 吉 希 錄
cơ-lốt ly-sia chúc bình an cho quan lớn tổng đốc phê-lít!
大 略 說 、 革 老 丟 呂 西 亞 、 請 巡 撫 腓 力 斯 大 人 安
hãy coi chừng tiên tri giả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong thật là muông sói hay cắn xé.
你 們 要 防 備 假 先 知 . 他 們 到 你 們 這 裡 來 、 外 面 披 著 羊 皮 、 裡 面 卻 是 殘 暴 的 狼
trong đêm đó, Ðức chúa trời bèn làm như vậy; chỉ một mình lốt chiên thì khô, còn khắp trên đất lại bị sương phủ.
這 夜 神 也 如 此 行 . 獨 羊 毛 上 是 乾 的 、 別 的 地 方 都 有 露 水
sau khi vua cha đã an giấc với các tổ phụ, người xây cất Ê-lốt, và khôi phục nó cho giu-đa.
亞 瑪 謝 與 他 列 祖 同 睡 之 後 、 烏 西 雅 收 回 以 祿 仍 歸 猶 大 、 又 重 新 修 理
ba-a-na, con trai hu-sai, ở trong xứ a-se và a-lốt;
在 亞 設 和 亞 祿 有 戶 篩 的 兒 子 巴 拿