Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
khi nào mình phạm tội cùng anh em như vậy, làm cho lương tâm yếu đuối của họ bị thương, thì là phạm tội cùng Ðấng christ.
peccando così contro i fratelli e ferendo la loro coscienza debole, voi peccate contro cristo
ta cảm tạ Ðức chúa trời mà ta hầu việc bằng lương tâm thanh sạch như tổ tiên ta đã làm, cả ngày lẫn đêm ta ghi nhớ con không thôi trong khi cầu nguyện.
ringrazio dio, che io servo con coscienza pura come i miei antenati, ricordandomi sempre di te nelle mie preghiere, notte e giorno
tôi chẳng nói về lương tâm anh em, nhưng về lương tâm người đó. vả, vì cớ nào sự tự do tôi phải bị lương tâm kẻ khác đoán xét?
della coscienza, dico, non tua, ma dell'altro. per qual motivo, infatti, questa mia libertà dovrebbe esser sottoposta al giudizio della coscienza altrui
nếu được, thì những kẻ thờ phượng đã một lần được sạch rồi, lương tâm họ không còn biết tội nữa, nhơn đó, há chẳng thôi dâng tế lễ hay sao?
altrimenti non si sarebbe forse cessato di offrirli, dal momento che i fedeli, purificati una volta per tutte, non avrebbero ormai più alcuna coscienza dei peccati
vậy chúng tôi biết chúa đáng kính sợ, nên tìm cách làm cho người ta đều tin; Ðức chúa trời biết chúng tôi, và tôi mong anh em cũng biết chúng tôi trong lương tâm mình.
consapevoli dunque del timore del signore, noi cerchiamo di convincere gli uomini; per quanto invece riguarda dio, gli siamo ben noti. e spero di esserlo anche davanti alle vostre coscienze
phao-lô mắt chăm chỉ trên tòa công luận, nói rằng: hỡi các anh em, trước mặt Ðức chúa trời, tôi đã ăn ở trọn lương tâm tử tế cho đến ngày nay.
con lo sguardo fisso al sinedrio paolo disse: «fratelli, io ho agito fino ad oggi davanti a dio in perfetta rettitudine di coscienza»
nhưng chẳng phải mọi người đều có sự hay biết đó. một đôi người vì nghĩ thường có thần tượng, nên khi ăn của cúng tế đó cho là của cúng tế thần tượng; thì lương tâm yếu đuối của họ bởi đó ra ô uế.
ma non tutti hanno questa scienza; alcuni, per la consuetudine avuta fino al presente con gli idoli, mangiano le carni come se fossero davvero immolate agli idoli, e così la loro coscienza, debole com'è, resta contaminata
nhưng chúng tôi từ bỏ mọi điều hổ thẹn giấu kín. chúng tôi chẳng theo sự dối gạt, và chẳng giả mạo lời Ðức chúa trời, nhưng trước mặt Ðức chúa trời chúng tôi tỏ bày lẽ thật, khiến lương tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng.
al contrario, rifiutando le dissimulazioni vergognose, senza comportarci con astuzia né falsificando la parola di dio, ma annunziando apertamente la verità, ci presentiamo davanti a ogni coscienza, al cospetto di dio
huống chi huyết của Ðấng christ, là Ðấng nhờ Ðức thánh linh đời đời, dâng chính mình không tì tích cho Ðức chúa trời, thì sẽ làm sạch lương tâm anh em khỏi công việc chết, đặng hầu việc Ðức chúa trời hằng sống, là dường nào!
quanto più il sangue di cristo, che con uno spirito eterno offrì se stesso senza macchia a dio, purificherà la nostra coscienza dalla opere morte, per servire il dio vivente
sau khi tu bộ dân sự rồi, Ða-vít bị lương tâm cắn rứt, bèn cầu Ðức giê-hô-va rằng: tôi đã làm như vậy, thật là đã phạm tội rất nặng. vậy, bây giờ Ðức giê-hô-va ôi! xin hãy cất tội lỗi của kẻ tôi tớ ngài đã phạm; vì tôi có làm cách ngu dại quá.
ma dopo che davide ebbe fatto il censimento del popolo, si sentì battere il cuore e disse al signore: «ho peccato molto per quanto ho fatto; ma ora, signore, perdona l'iniquità del tuo servo, poiché io ho commesso una grande stoltezza»