İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
thiệt hại lớn lắm.
il danno è molto grande.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
có biết thiệt hại bao nhiêu không?
si sa a quanto ammonta il danno?
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
và vua thiệt-sa; hết thảy là ba mươi mốt vua.
il re di tirza, uno. in tutto trentun re
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
khá cẩn thận về sự nấy, e các vua bị thiệt hại thêm chăng.
badate di non essere negligenti in questo, perché non ne venga maggior danno al re»
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ngôi kẻ ác nhờ luật pháp toan sự thiệt hại, há sẽ giao thông với chúa sao?
può essere tuo alleato un tribunale iniquo, che fa angherie contro la legge
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chớ công bình quá, cũng đừng làm ra mình khôn ngoan quá; cớ sao làm thiệt hại cho mình?
non esser troppo scrupoloso né saggio oltre misura. perché vuoi rovinarti
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
(kỳ thiệt không phải chính Ðức chúa jêsus làm phép báp tem, nhưng là môn đồ ngài),
- sebbene non fosse gesù in persona che battezzava, ma i suoi discepoli -
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cơn giặc rất kịch liệt, làm cho sau-lơ thiệt cực khổ; khi lính cầm cung kịp đến người bèn bắn người bị thương.
la battaglia si riversò tutta su saul; sorpreso dagli arcieri, fu ferito da tali tiratori
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vả, vì chúng tôi ăn muối của đền vua, và chẳng nỡ chứng kiến việc gây thiệt hại cho vua như vậy, nên chúng tôi sai sứ giả đến tâu rõ cùng vua,
ora, poiché noi mangiamo il sale della reggia e non possiamo tollerare l'insulto al re, perciò mandiamo a lui queste informazioni
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nguyện những kẻ tìm hại mạng sống tôi. Ðều phải bị hổ thẹn và nhuốc nhơ; nguyện những kẻ vui vẻ về sự thiệt hại tôi phải thối lại sau, và bị mất cỡ.
vieni a salvarmi, o dio, vieni presto, signore, in mio aiuto
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
phàm kẻ nào tìm giết mạng sống tôi, nguyện chúng nó bị mất cỡ và hổ thẹn cả; phàm kẻ nào vui vẻ về sự thiệt hại tôi, nguyện chúng nó phải lui lại và bị sỉ nhục.
degnati, signore, di liberarmi; accorri, signore, in mio aiuto
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hỡi bạn tình ta, mình xinh đẹp thư thiệt sa, có duyên như giê-ru-sa-lem, Ðáng sợ khác nào đạo quân giương cờ xí.
tu sei bella, amica mia, come tirza, leggiadra come gerusalemme, terribile come schiere a vessilli spiegati
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nay tôi lại mừng, không phải mừng về sự anh em đã phải buồn rầu, song mừng về sự buồn rầu làm cho anh em sanh lòng hối cải. thật, anh em đã buồn rầu theo ý Ðức chúa trời, đến nỗi chưa chịu thiệt hại bởi chúng tôi chút nào.
ora ne godo; non per la vostra tristezza, ma perché questa tristezza vi ha portato a pentirvi. infatti vi siete rattristati secondo dio e così non avete ricevuto alcun danno da parte nostra
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vả, xê-lô-phát, con trai hê-phe, không có con trai, nhưng có con gái. tên các con gái xê-lô-phát là mách-la, nô-a, hốt-la, minh-ca và thiệt-sa.
ora zelofcad, figlio di efer, non ebbe maschi ma soltanto figlie e le figlie di zelofcad si chiamarono macla, noa, ogla, milca e tirza
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: