Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Çeviri ekle
食
thiên thực
Son Güncelleme: 2012-09-22 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
並 且 都 喫 了 一 樣 的 靈 食
ăn một thứ ăn thiêng liêng;
Son Güncelleme: 2012-05-04 Kullanım Sıklığı: 1 Kalite: Referans: Wikipedia
這 都 仰 望 你 按 時 給 他 食 物
hết thảy loài vật nầy trông đợi chúa, hầu cho chúa ban đồ ăn cho chúng nó theo giờ.
只 要 有 衣 有 食 、 就 當 知 足
như vậy, miễn mà đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng;
你 禁 食 的 時 候 、 要 梳 頭 洗 臉
song khi ngươi kiêng ăn, hãy xức dầu trên đầu, và rửa mặt,
他 禁 食 四 十 晝 夜 、 後 來 就 餓 了
ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi, sau thì đói.
他 賜 食 給 走 獸 、 和 啼 叫 的 小 烏 鴉
ban đồ ăn cho thú vật, và cho quạ con kêu rêu.
他 用 這 些 審 判 眾 民 、 且 賜 豐 富 的 糧 食
vì nhờ những điều ấy ngài xét đoán các dân tộc; ngài ban cho lương thực nhiều.
不 可 貪 戀 他 的 美 食 、 因 為 是 哄 人 的 食 物
chớ thèm món ngon của người, vì là vật thực phỉnh gạt.
他 們 心 中 試 探 神 、 隨 自 己 所 欲 的 求 食 物
trong lòng họ thử Ðức chúa trời, mà cầu xin đồ ăn theo tình dục mình.
他 像 獅 子 急 要 抓 食 、 又 像 少 壯 獅 子 蹲 伏 在 暗 處
nó giống như sư tử mê mồi, như sư tử tơ ngồi rình trong nơi khuất tịch.
你 以 眼 淚 當 食 物 給 他 們 喫 、 又 多 量 出 眼 淚 給 他 們 喝
chúa đã nuôi chúng nó bằng bánh giọt lệ, và cho chúng nó uống nước mắt đầy đấu.
他 們 拿 苦 膽 給 我 當 食 物 . 我 渴 了 、 他 們 拿 醋 給 我 喝
chúng nó ban mật đắng làm vật thực tôi, và cho tôi uống giấm trong khi khát.
神 的 食 物 、 無 論 是 聖 的 、 至 聖 的 、 他 都 可 以 喫
người được ăn thực vật của Ðức chúa trời mình, là các vật chí thánh và các vật biệt riêng ra thánh;
他 們 必 走 來 走 去 、 尋 找 食 物 . 若 不 得 飽 、 就 終 夜 在 外
chúng nó đi đây đó đặng kiếm ăn; nếu không được no nê, thì sẽ ở trọn đêm tại đó.
其 實 食 物 不 能 叫 神 看 中 我 們 . 因 為 我 們 不 喫 也 無 損 、 喫 也 無 益
vả, ấy chẳng phải là đồ ăn làm cho chúng ta được đẹp lòng Ðức chúa trời; nếu chúng ta ăn, chẳng được ích gì, bằng không ăn, cũng chẳng tổn gì.
他 們 一 求 、 他 就 使 鵪 鶉 飛 來 、 並 用 天 上 的 糧 食 、 叫 他 們 飽 足
chúng nó cầu xin, ngài bèn khiến những con cút đến, và lấy bánh trời mà cho chúng nó ăn no nê.
各 人 〔 或 作 人 〕 喫 大 能 者 的 食 物 . 他 賜 下 糧 食 、 使 他 們 飽 足
người ta ăn bánh của kẻ mạnh dạn; ngài gởi cho họ đồ ăn danh dự.
受 勞 碌 、 受 困 苦 、 多 次 不 得 睡 、 又 飢 又 渴 、 多 次 不 得 食 、 受 寒 冷 、 赤 身 露 體
chịu khó chịu nhọc, lắm lúc thức đêm, chịu đói khát, thường khi phải nhịn ăn, chịu lạnh và lõa lồ.