İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ונלך משם ונעבר בסביבות קפרוס כי הרוחות היו לנגדנו׃
Ðoạn, từ nơi đó, chúng ta theo mé bờ đảo chíp-rơ, vì bấy giờ ngược gió.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ויתמהו האנשים ויאמרו מי אפוא הוא אמר גם הרוחות והים לו ישמעון׃
những người đó lấy làm lạ, nói rằng: người nầy là ai, mà gió và biển đều vâng lịnh người?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ואז ישלח את מלאכיו ויקבץ את בחיריו מארבע הרוחות מקצה הארץ עד קצה השמים׃
ngài sẽ sai các thiên sứ đặng nhóm những kẻ được chọn ở bốn phương, từ đầu cùng đất cho đến đầu cùng trời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
אך בזאת אל תשמחו כי נכנעים לכם הרוחות כי אם שמחו על אשר נכתבו שמותיכם בשמים׃
dầu vậy, chớ mừng vì các quỉ phục các ngươi; nhưng hãy mừng vì tên các ngươi đã ghi trên thiên đàng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
אהובי אל תאמינו לכל רוח כי אם בחנו הרוחות אם מאלהים המה כי נביאי שקר רבים יצאו לעולם׃
hỡi kẻ rất yêu dấu, chớ tin cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Ðức chúa trời chăng; vì có nhiều tiên tri giả đã hiện ra trong thiên hạ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ולאחר לפעל גבורות ולאחר נבואה ולאחר להבחין בין הרוחות ולאחר מיני לשנות ולאחר באור לשנות׃
người thì được làm phép lạ; kẻ thì được nói tiên tri; người thì được phân biệt các thần; kẻ thì được nói nhiều thứ tiếng khác nhau, người thì được thông giải các thứ tiếng ấy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
אבל הרוח אמר בפרוש כי באחרית הימים יהיו אנשים אשר יסורו מן האמונה בפנותם אל הרוחות המטעות ואל תורת השדים׃
vả, Ðức thánh linh phán tỏ tường rằng, trong đời sau rốt, có mấy kẻ sẽ bội đạo mà theo các thần lừa dối, và đạo lý của quỉ dữ,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ואנשים מן היהודים הסבבים ומלחשים הואילו להזכיר את שם ישוע האדון על אחוזי הרוחות הרעות לאמר משביע אני אתכם בישוע אשר פולוס קרא אותו׃
bấy giờ có mấy thầy trừ quỉ là người giu-đa đi từ nơi này sang chỗ kia, mạo kêu danh Ðức chúa jêsus trên những kẻ bị quỉ ám, rằng: ta nhơn Ðức chúa jêsus nầy, là Ðấng mà phao-lô giảng, để truyền khiến chúng bay.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: