İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
the meanest is rooster cogburn.
kẻ cừ nhất, là rooster cogburn.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
but even the meanest brute can be tamed.
nhưng ngay cả con thú hung dữ nhất cũng bị thuần phục.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
and the meanest bitch that ever balled for beads!
và là một con mụ ó đâm nhất mà tôi từng gặp!
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
this is without doubt the trickiest, lowest, meanest...
nhưng chắc chắn đây là cái trò gian trá nhất, hèn hạ nhất, bẩn thỉu nhất...
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
they know me as 'the meanest man in bulgwang district.'
h#7885; xem t#244;i nh#432; " m#7897;t k#7867; h#232;n h#7841; nh#7845;t #7903; th#224;nh ph#7889; bulgwang ".
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
in between is 400 miles of the meanest country in the west.
Ở giữa là 400 dặm đường gian khó nhất miền tây.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
even the meanest of us can be as large as this whole continent.
ngay cả những người kém cỏi nhất trong chúng tôi cũng có thể bao la như cả lục địa này.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
he's the meanest son of a mother bitch in the courthouse.
lão ta là tên khốn nạn bẩn tính nhất ở toàn án.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
if i was a black guy, this is the meanest trick you could play on me.
nếu tôi là một gã da đen, đây sẽ là trò đùa xấu tính nhất cô trêu tôi đấy.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i'm putting my meanest guys on the clinic tonight. you'll be safe.
anh cử người tốt nhất ở phòng khám, em sẽ được an toàn.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i got three of the roughest, meanest, craziest birds in all of rio right behind me.
ngươi nghĩ ta đến một mình sao? theo sau ta là ba chú chim quả cảm nhất, độc ác nhất... và điên rồ nhất ở rio này.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
and it's plain to the meanest intelligence that you have recently acquired a new bow for your violin.
và tôi cũng để ý rằng chú mới mua cái violon mới đúng không?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
and when the children of thy people shall speak unto thee, saying, wilt thou not shew us what thou meanest by these?
khi các con cái dân ngươi sẽ hỏi ngươi mà rằng: vậy xin cắt nghĩa cho chúng tôi điều đó là gì:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
the meanest one is rooster cogburn, a pitiless man, double tough, fear don't enter into his thinking.
người dữ dằn nhất là cogburn gà cồ, dữ gấp đôi, không hề biết sợ.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
and he said, what meanest thou by all this drove which i met? and he said, these are to find grace in the sight of my lord.
Ê-sau hỏi: toán quân anh đã gặp đi trước đó, em tính làm chi? Ðáp rằng: Ấy để nhờ được ơn trước mặt chúa tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
that still leaves the voice sensors, the fingerprints, the motion detectors, the meanest-looking vault door i have ever seen in my life.
nhưng vẫn còn hệ thống nhận dạng giọng nói, hệ thống nhận dạng vân tay, hệ thống phát hiện chuyển động, và cánh cửa được khóa của kho bí mật mà tôi mới thấy lần đầu trong đời.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
so the shipmaster came to him, and said unto him, what meanest thou, o sleeper? arise, call upon thy god, if so be that god will think upon us, that we perish not.
chủ tàu bèn đến gần người và bảo rằng: hỡi người ngủ kia, làm sao vậy? khá chờ dậy! hãy kêu cầu Ðức chúa trời ngươi. có lẽ Ðức chúa trời sẽ tưởng đến chúng ta, thì chúng ta khỏi chết.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
and the king said unto ziba, what meanest thou by these? and ziba said, the asses be for the king's household to ride on; and the bread and summer fruit for the young men to eat; and the wine, that such as be faint in the wilderness may drink.
vua hỏi xíp-ba rằng: ngươi có ý dùng điều đó làm chi? xíp-ba thưa rằng: hai con lừa dùng làm vật cỡi cho nhà vua; bánh và trái nho dùng làm đồ ăn cho các người trai trẻ, còn rượu để dùng cho người kẻ mệt nhọc trong đồng vắng uống.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: