İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ed egli, pietoso, perdonava la colpa, li perdonava invece di distruggerli. molte volte placò la sua ira e trattenne il suo furore
nhưng ngài, vì lòng thương xót, tha tội ác cho, chẳng hủy diệt chúng nó: thật, nhiều khi ngài xây cơn giận ngài khỏi, chẳng nổi giận đến cực kỳ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
perché noi stiamo per distruggere questo luogo: il grido innalzato contro di loro davanti al signore è grande e il signore ci ha mandati a distruggerli»
chúng ta sẽ hủy diệt chỗ nầy, vì tiếng kêu oan về dân thành nầy đã thấu lên đến Ðức giê-hô-va, nên ngài sai chúng ta xuống mà hủy diệt.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gli ammoniti e i moabiti insorsero contro gli abitanti delle montagne di seir per votarli allo sterminio e distruggerli. quando ebbero finito con gli abitanti delle montagne di seir, contribuirono a distruggersi a vicenda
dân am-môn và dân mô-áp dấy lên đánh dân ở núi sê -i-rơ, đặng diệt chúng nó đi; khi đã diệt dân ở sê -i-rơ rồi, thì chúng lại trở giết lẫn nhau.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alla fine il signore si mostrò benevolo, ne ebbe compassione e tornò a favorirli a causa della sua alleanza con abramo, isacco e giacobbe; per questo non volle distruggerli né scacciarli davanti a sé, fino ad oggi
nhưng Ðức giê-hô-va làm ơn cho chúng, lấy lòng thương xót và đoái xem họ vì cớ lời giao ước của ngài đã lập với Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp. ngài không muốn tận diệt chúng, không từ bỏ chúng khỏi trước mặt ngài cho đến ngày nay.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
poi fracasserò, gli uni contro gli altri, i padri e i figli insieme - dice il signore -; non avrò pietà, non li risparmierò né userò misericordia nel distruggerli»
Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ làm cho người nầy với kẻ khác, cha với con, chạm nhau; ta sẽ chẳng áy náy, chẳng dè nể, chẳng thương xót, chẳng chi ngăn ta hủy diệt chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aguzzate le frecce, riempite le faretre! il signore suscita lo spirito del re di media, perché il suo piano riguardo a babilonia è di distruggerla; perché questa è la vendetta del signore, la vendetta per il suo tempio
hãy chuốc tên, cầm thuẫn cho chắc! Ðức giê-hô-va đã giục lòng các vua ở mê-đi, vì ngài đã định ý hủy diệt ba-by-lôn. vì đây là sự báo thù của Ðức giê-hô-va, ngài trả thù về đền thờ của ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: