İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
i fiumi battano le mani, esultino insieme le montagn
nguyện các sông vỗ tay, núi non cùng nhau hát vui mừng trước mặt Ðức giê-hô-va!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sui fiumi di babilonia, là sedevamo piangendo al ricordo di sion
chúng tôi đương ngồi trên mé sông ba-by-lôn, bèn nhớ lại si-ôn, và khóc.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
potranno sparire le acque del mare e i fiumi prosciugarsi e disseccarsi
nước hồ chảy mất đi, sông cạn và khô:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
fonti e torrenti tu hai fatto scaturire, hai inaridito fiumi perenni
chúa khiến suối và khe phun nước, và làm cho khô các sông lớn.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
egli mutò in sangue i loro fiumi e i loro ruscelli, perché non bevessero
Ðổi ra huyết các sông và các dòng nước chúng nó, đến đỗi không thế uống được.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
non vedrà più ruscelli d'olio, fiumi di miele e fior di latte
nó sẽ chẳng thấy sông và dòng chảy mật cùng mỡ sữa ra.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
fiumi di lacrime mi scendono dagli occhi, perché non osservano la tua legge
những suối lệ chảy từ mắt tôi, bởi vì người ta không giữ luật pháp của chúa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
se stimerai come polvere l'oro e come ciottoli dei fiumi l'oro di ofir
ném bửu vật mình vào bụi đất, và quăng vàng Ô phia giữa các hòn đá của khe,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ah! paese dagli insetti ronzanti, che ti trovi oltre i fiumi di etiopia
Ôi! đất đập cánh ào ào kia, là đất ở bên kia các sông của cút;
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
il terzo versò la sua coppa nei fiumi e nelle sorgenti delle acque, e diventarono sangue
vì thiên sứ thứ ba trút bát mình xuống các sông cùng các suối nước, thì nước biến ra huyết.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzano i fiumi, signore, alzano i fiumi la loro voce, alzano i fiumi il loro fragore
hỡi Ðức giê-hô-va, nước lớn đã nổi khiến, nước lớn đã cất tiếng lên; nước lớn đã nổi các lượn sóng ồn ào lên.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chi crede in me; come dice la scrittura: fiumi di acqua viva sgorgheranno dal suo seno»
kẻ nào tin ta thì sông nước hằng sống sẽ chảy từ trong lòng mình, y như kinh thánh đã chép vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
renderò aridi monti e colli, farò seccare tutta la loro erba; trasformerò i fiumi in stagni e gli stagni farò inaridire
ta sắp phá hoang núi và đồi, làm cho cỏ cây khô héo; biến sông thành cù lao, làm cho hồ ao cạn tắt.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tutti i fiumi vanno al mare, eppure il mare non è mai pieno: raggiunta la loro mèta, i fiumi riprendono la loro marcia
mọi sông đều đổ vào biển, song không hề làm đầy biển; nơi mà sông thường chảy vào, nó lại chảy về đó nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
il terzo angelo suonò la tromba e cadde dal cielo una grande stella, ardente come una torcia, e colpì un terzo dei fiumi e le sorgenti delle acque
vị thiên sứ thứ ba thổi loa, thì một ngôi sao lớn ở trên trời rơi xuống, cháy có ngọn như một bó đuốc; ngôi sao ấy rơi vào một phần ba các sông lớn và các suối nước.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cadde la pioggia, strariparono i fiumi, soffiarono i venti e si abbatterono su quella casa, ed essa non cadde, perché era fondata sopra la roccia
có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cadde la pioggia, strariparono i fiumi, soffiarono i venti e si abbatterono su quella casa, ed essa cadde, e la sua rovina fu grande»
có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô động nhà ấy, thì bị sập, hư hại rất nhiều.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ecco, faccio una cosa nuova: proprio ora germoglia, non ve ne accorgete? aprirò anche nel deserto una strada, immetterò fiumi nella steppa
nầy, ta sắp làm một việc mới, việc nầy sẽ hiện ra ngay; các ngươi há chẳng biết sao? Ấy là ta sẽ vạch một con đường trong đồng vắng, và khiến những sông chảy trong nơi sa mạc.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
le acque lo avevano nutrito, l'abisso lo aveva fatto innalzare inviando i suoi fiumi attorno al suolo dov'era piantato e mandando i suoi ruscelli anche a tutti gli alberi dei campi
các dòng nước nuôi nó, có vực sâu chảy nước chung quanh chỗ nó trồng mà làm cho nó lớn lên, và tưới các suối mình cho mọi cây cối ở trong đồng.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gli ammoniti, accortisi di essersi inimicati davide, mandarono, essi e canun, mille talenti d'argento per assoldare carri e cavalieri nel paese dei due fiumi, in aram maaca e in zoba
khi dân am-môn thấy Ða-vít lấy họ làm gớm ghiếc, thì ha-nun và dân am-môn bèn sai người đem một ngàn ta lâng bạc đặng đi đến mê-sô-bô-ta-mi, a-ram-ma-a-ca, và xô-ba, mà mướn cho mình những xe cộ và quân-kỵ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: