İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
sia ai governatori come ai suoi inviati per punire i malfattori e premiare i buoni
hoặc các quan, như người vua sai ra để phạt kẻ làm dữ và khen người làm lành.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e sarete condotti davanti ai governatori e ai re per causa mia, per dare testimonianza a loro e ai pagani
lại vì cớ ta mà các ngươi sẽ bị giải đến trước mặt các quan tổng đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ và các dân ngoại.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
perciò tanto i governatori che i sàtrapi cercavano il modo di trovar qualche pretesto contro daniele nell'amministrazione del regno
các quan thượng thơ và trấn thủ bèn tìm cớ kiện Ða-ni-ên về việc nước; nhưng họ không thể tìm được một cớ nào, hay một sự xấu nào của người, bởi người là trung thành, trong người chẳng có điều lỗi và cũng chẳng có sự xấu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a capo dei sàtrapi mise tre governatori, di cui uno fu daniele, ai quali i sàtrapi dovevano render conto perché nessun danno n
và trên họ có ba quan thượng thơ, mà một là Ða-ni-ên. các quan trấn thủ phải khai trình với ba quan đó, hầu cho vua khỏi chịu một sự tổn hại nào.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
con te martellavo pastore e gregge, con te martellavo l'aratore e il suo paio di buoi, con te martellavo governatori e prefetti
ta sẽ dùng ngươi phá tan kẻ chăn và bầy nó, kẻ cày ruộng và đôi bò nó. ta sẽ dùng ngươi phá tan các quan cai trị và các quan đề hình.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
preparate alla guerra contro di essa le nazioni, il re della media, i suoi governatori, tutti i suoi prefetti e tutta la terra in suo dominio
hãy sửa soạn các nước đánh nó, tức các vua mê-đi, các quan cai trị nó, các quan đề hình nó, và cả đất mà những người ấy cai quản!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ma prima di tutto questo metteranno le mani su di voi e vi perseguiteranno, consegnandovi alle sinagoghe e alle prigioni, trascinandovi davanti a re e a governatori, a causa del mio nome
song trước những điều đó thiên hạ sẽ vì cớ danh ta mà tra tay bắt bớ các ngươi, nộp tại các nhà hội, bỏ vào ngục, kéo đến trước mặt các vua và các quan tổng đốc.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
giunsi presso i governatori dell'oltrefiume e diedi loro le lettere del re. il re aveva mandato con me una scorta di capi dell'esercito e di cavalieri
vậy, tôi đến cùng các quan tổng trấn bên kia sông, vào trao cho họ những bức thơ của vua. vả, vua có sai những quan tướng và quân kỵ đi với tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ma voi badate a voi stessi! vi consegneranno ai sinedri, sarete percossi nelle sinagoghe, comparirete davanti a governatori e re a causa mia, per render testimonianza davanti a loro
còn các ngươi, phải giữ mình; họ sẽ nộp các ngươi trước tòa án; các ngươi sẽ bị đánh trong các nhà hội, và vì cớ ta, sẽ đứng trước mặt các quan tổng đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
il tredici del primo mese furono chiamati i segretari del re e fu scritto, seguendo in tutto gli ordini di amàn, ai satrapi del re e ai governatori di ogni provincia secondo il loro modo di scrivere e ad ogni popolo nella sua lingua. lo scritto fu redatto in nome del re assuero e sigillato con il sigillo reale
tháng giêng, ngày mười ba, thì đòi những thầy thơ ký của vua đến; rồi tùy theo mọi điều ha-man truyền dặn, người ta nhơn danh a-suê-ru viết chiếu cho các quan trấn thủ của vua, cho các quan cai quản mỗi tỉnh, và cho các trưởng tộc của mỗi dân tộc, tỉnh nào dùng chữ nấy, dân tộc nào theo thổ âm nấy; đoạn họ lấy chiếc nhẫn của vua mà đóng ấn.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
l'anno terzo del suo regno fece un banchetto a tutti i suoi principi e ai suoi ministri. i capi dell'esercito di persia e di media, i nobili e i governatori delle province furono riuniti alla sua presenza
nhằm năm thứ ba đời trị vì mình, người bày ra một bữa tiệc yến cho hết thảy quan trưởng và thần bộc mình. Ðạo binh nước phe-rơ-sơ và mê-đi, các bực sang trọng cùng các quan cai của hàng tỉnh đều ở trước mặt người.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: