İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
non gode dell'ingiustizia, ma si compiace della verità
chẳng vui về điều không công bình, nhưng vui trong lẽ thật.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
siete voi invece che commettete ingiustizia e rubate, e ciò ai fratelli
nhưng chính anh em làm ra sự trái lẽ, chính anh em gian lận, lại làm thể ấy cho người anh em nữa!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
c'è speranza per il misero e l'ingiustizia chiude la bocca
vậy, kẻ nghèo khốn có sự trông cậy, còn kẻ gian ác ngậm miệng lại.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
poiché chiunque compie tali cose, chiunque commette ingiustizia è in abominio al signore tuo dio
vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi lấy làm gớm ghiếc người nào làm các điều nầy và phạm sự bất nghĩa.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sdegno ed ira contro coloro che per ribellione resistono alla verità e obbediscono all'ingiustizia
còn ai có lòng chống trả không vâng phục lẽ thật, mà vâng phục sự không công bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh nộ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
che diremo dunque? c'è forse ingiustizia da parte di dio? no certamente
vậy chúng ta sẽ nói làm sao? có sự không công bình trong Ðức chúa trời sao? chẳng hề như vậy!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chi commette ingiustizia infatti subirà le conseguenze del torto commesso, e non v'è parzialità per nessuno
vì ai ăn ở bất nghĩa, sẽ lại chịu lấy sự bất nghĩa của mình không tây vị ai hết.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
non spargerai false dicerie; non presterai mano al colpevole per essere testimone in favore di un'ingiustizia
ngươi chớ đồn huyễn; chớ hùa cùng kẻ hung ác đặng làm chứng dối.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
fateci posto nei vostri cuori! a nessuno abbiamo fatto ingiustizia, nessuno abbiamo danneggiato, nessuno abbiamo sfruttato
hãy mở lòng anh em cho chúng tôi: chúng tôi chẳng có làm hại ai, lừa dối ai; thủ lợi ai.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e se l'ingiusto desiste dall'ingiustizia che ha commessa e agisce con giustizia e rettitudine, egli fa vivere se stesso
nếu kẻ dữ xây bỏ sự dữ mình đã phạm, nếu nó làm theo luật pháp và hiệp với lẽ thật, thì nó sẽ cứu linh hồn mình cho được sống.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
avete arato empietà e mietuto ingiustizia, avete mangiato il frutto della menzogna. poiché hai riposto fiducia nei tuoi carri e nella moltitudine dei tuoi guerrieri
các ngươi đã cày sự gian ác, gặt sự gian ác, ăn trái của sự nói dối; vì ngươi đã nhờ cậy trong đường lối ngươi, trong muôn vàn người mạnh bạo của ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
non commetterete ingiustizia in giudizio; non tratterai con parzialità il povero, né userai preferenze verso il potente; ma giudicherai il tuo prossimo con giustizia
các ngươi chớ phạm sự bất nghĩa trong việc xét đoán, chớ thiên vị người nghèo, chớ nể kẻ quyền thế; hãy cứ theo công bình mà xét đoán kẻ lân cận ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e dire che è gia per voi una sconfitta avere liti vicendevoli! perché non subire piuttosto l'ingiustizia? perché non lasciarvi piuttosto privare di ciò che vi appartiene
thật vậy, anh em có sự kiện cáo nhau, là phải tội rồi. sao chẳng chịu sự trái lẽ là hơn? sao chẳng đành sự gian lận là hơn!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
poiché io sono il signore che amo il diritto e odio la rapina e l'ingiustizia: io darò loro fedelmente il salario, concluderò con loro un'alleanza perenne
vì ta, Ðức giê-hô-va, ưa sự chánh trực, ghét sự trộm cướp và sự bất nghĩa. ta sẽ lấy điều thành tín báo trả lại, và lập giao ước nước chúng nó đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chi parla da se stesso, cerca la propria gloria; ma chi cerca la gloria di colui che l'ha mandato è veritiero, e in lui non c'è ingiustizia
kẻ nói theo ý mình, thì tìm vinh hiển riêng mình; nhưng kẻ tìm vinh hiển của Ðấng đã sai mình đến, mới là chân thật, và chắc trong mình không có điều gì không công bình đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
colmi come sono di ogni sorta di ingiustizia, di malvagità, di cupidigia, di malizia; pieni d'invidia, di omicidio, di rivalità, di frodi, di malignità; diffamatori
họ đầy dẫy mọi sự không công bình, độc ác, tham lam, hung dữ; chan chứa những điều ghen ghét, giết người, cãi lẫy, dối trá, giận dữ;
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: