来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
chaque jour je te bénirai, et je célébrerai ton nom à toujours et à perpétuité.
hằng ngày tôi sẽ chúc tụng chúa. ngợi khen danh chúa đến đời đời vô cùng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
o dieu! je te chanterai un cantique nouveau, je te célébrerai sur le luth à dix cordes.
hỡi Ðức chúa trời, tôi sẽ hát xướng cho chúa một bài ca mới, lấy đờn cầm mười dây mà hát ngợi khen chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
je te louerai dans la grande assemblée, je te célébrerai au milieu d`un peuple nombreux.
tôi sẽ cảm tạ chúa trong hội lớn, ngợi khen ngài giữa dân đông.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
je chanterai l`Éternel tant que je vivrai, je célébrerai mon dieu tant que j`existerai.
hễ tôi sống bao lâu, tôi sẽ hát xướng cho Ðức giê-hô-va bấy lâu; hễ tôi còn chừng nào, tôi sẽ hát ngợi khen Ðức chúa trời tôi chừng nấy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et je te louerai au son du luth, je chanterai ta fidélité, mon dieu, je te célébrerai avec la harpe, saint d`israël!
hỡi Ðức chúa trời tôi, tôi cũng sẽ dùng đờn cầm mà ngợi khen chúa, tán mĩ sự chơn thật của chúa; hỡi Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên, tôi sẽ dùng đờn sắt mà ca tụng ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
j`irai vers l`autel de dieu, de dieu, ma joie et mon allégresse, et je te célébrerai sur la harpe, ô dieu, mon dieu!
bấy giờ tôi sẽ đi đến bàn thờ Ðức chúa trời, tức đến cùng Ðức chúa trời, là sự rất vui mừng của tôi: hỡi chúa, là Ðức chúa trời tôi, tôi sẽ lấy đờn cầm mà ngợi khen chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et déjà ma tête s`élève sur mes ennemis qui m`entourent; j`offrirai des sacrifices dans sa tente, au son de la trompette; je chanterai, je célébrerai l`Éternel.
bây giờ đầu tôi sẽ được ngước cao hơn các kẻ thù nghịch vây quanh tôi; trong trại ngài tôi sẽ dâng của lễ bằng sự vui vẻ; tôi sẽ hát mừng, và ca tụng Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: