来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
virto altigas popolon; sed peko pereigas gentojn.
sự công bình làm cho nước cao trọng; song tội lỗi là sự hổ thẹn cho các dân tộc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj maria diris: mia animo altigas la eternulon,
ma-ri bèn nói rằng: linh hồn tôi ngợi khen chúa,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
malricxulon li altigas el mizero, kaj kreas familiojn kiel sxafojn.
nhưng ngài vớt kẻ thiếu thốn khỏi hoạn nạn, làm cho người ấy được gia quyến đông như bầy chiên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
la eternulo altigas la humilulojn; sed la malvirtulojn li malaltigas gxis la tero.
Ðức giê-hô-va nâng đỡ người khiêm nhường, Ðánh đổ kẻ ác xuống đất.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nur dio estas jugxanto; unu homon li malaltigas, kaj alian li altigas.
bèn là Ðức chúa trời đoán xét: ngài hạ kẻ nầy xuống, nhắc kẻ kia lên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar cxiu, kiu sin altigas, estos humiligita, kaj kiu sin humiligas, tiu estos altigita.
bởi vì ai tự nhắc mình lên, sẽ phải hạ xuống, còn ai tự hạ mình xuống, sẽ được nhắc lên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar al tiu, kiu ne kompatis, la jugxo estos senkompata; la kompato sin altigas super la jugxo.
sự đoán xét không thương xót kẻ chẳng làm sự thương xót; nhưng sự thương xót thắng sự đoán xét.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar vi toleras homon, se li vin sklavigas, se li vin formangxas, se li vin kaptas, se li sin altigas, se li batas al vi la vizagxon.
phải, anh em hay chịu người ta bắt mình làm tôi tớ, hay là nuốt sống, hay là cướp bóc, hay là tự cao mà khinh dể anh em, vả trên mặt anh em.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nun mi, nebukadnecar, lauxdas, altigas, kaj gloras la regxon de la cxielo, kies cxiuj faroj estas veraj kaj kies vojoj estas gxustaj, kaj kiu la fierulojn povas humiligi.
bây giờ, ta, nê-bu-cát-nết-sa, ngợi khen, tôn vinh, và làm cả sáng vua trên trời; mọi công việc ngài đều chơn thật, các đường lối ngài đều công bình; và kẻ nào bước đi kiêu ngạo, ngài có thể hạ nó xuống.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj ekscios cxiuj arboj de la kampo, ke mi, la eternulo, malaltigas arbon altan kaj altigas arbon malaltan, ke mi velkigas arbon sukoplenan kaj verdigas arbon velkintan; mi, la eternulo, tion diris, kaj mi tion plenumos.
mọi cây ngoài đồng sẽ biết rằng ta, Ðức giê-hô-va, đã hạ cây cao xuống và cất cây thấp lên, ta đã làm khô cây xanh, và làm cho cây khô tốt lên. ta, Ðức giê-hô-va, đã phán và làm thành sự đó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: