来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
kiam ili auxdis tiun legxon, ili apartigis de izrael cxiun aligentulon.
xảy khi chúng đã nghe luật pháp rồi, bèn phân rẽ khỏi y-sơ-ra-ên các dân ngoại bang.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tiam moseo apartigis tri urbojn transe de jordan, sur la flanko de sunlevigxo,
môi-se bèn biệt ra ba cái thành ở bên kia sông giô-đanh, về hướng mặt trời mọc,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj el la duono, apartenanta al la izraelidoj, kiun apartigis moseo de la viroj, kiuj militis
phân nửa kia thuộc về dân y-sơ-ra-ên, tức là phân nửa mà môi-se chia ra với phân nửa của quân binh đã đi trận,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj dio vidis la lumon, ke gxi estas bona; kaj dio apartigis la lumon de la mallumo.
Ðức chúa trời thấy sự sáng là tốt lành, bèn phân sáng ra cùng tối.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj mi apartigis el la cxefaj pastroj dek du, kaj mi aligis al ili sxerebjan kaj hxasxabjan kaj dek el iliaj fratoj.
trong những thầy tế lễ, ta bèn chọn mười hai người trưởng, là sê-rê-bia, ha-sa-bia và mười người anh em họ;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sciu do, ke la eternulo apartigis la piulon por si; la eternulo auxdas, kiam mi vokas al li.
phải biết rằng Ðức giê-hô-va đã để riêng cho mình người nhơn đức. khi ta kêu cầu Ðức giê-hô-va, ắt ngài sẽ nghe lời ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj la idaro de izrael apartigis sin de cxiuj fremduloj, kaj starigxis, kaj faris konfeson pri siaj pekoj kaj pri la pekoj de siaj patroj.
dòng y-sơ-ra-ên chia rẽ các người ngoại, đứng dậy xưng tội lỗi mình và sự gian ác của tổ phụ mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj estu antaux mi sanktaj, cxar sankta estas mi, la eternulo, kaj mi apartigis vin el inter la popoloj, por ke vi estu miaj.
Ðối cùng ta các ngươi hãy nên thánh, vì ta, Ðức giê-hô-va, là thánh; ta đã phân rẽ các ngươi với các dân, để các ngươi thuộc về ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj dio kreis la firmajxon, kaj apartigis la akvon, kiu estas sub la firmajxo, de la akvo, kiu estas super la firmajxo; kaj farigxis tiel.
ngài làm nên khoảng không, phân rẽ nước ở dưới khoảng không cách với nước ở trên khoảng không; thì có như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar antaux ol iuj alvenis de jakobo, li kunmangxis kun la nacianoj; sed kiam ili alvenis, li sin fortiris kaj apartigis, timante tiujn, kiuj estis el la cirkumcido.
bởi trước lúc mấy kẻ của gia-cơ sai đi chưa đến, thì người ăn chung với người ngoại; vừa khi họ đã đến thì người lui đứng riêng ra, bởi sợ những kẻ chịu phép cắt bì.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en tiu tempo la eternulo apartigis la tribon de levi, por porti la keston de la interligo de la eternulo, por stari antaux la eternulo, servi al li, kaj beni en lia nomo, gxis la nuna tago.
trong lúc ấy, Ðức giê-hô-va biệt chi phái lê-vi riêng ra, đặng khiêng hòm giao ước của Ðức giê-hô-va, chầu chực trước mặt Ðức giê-hô-va, phục sự ngài, và nhân danh ngài chức phước, cho đến ngày nay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
david kaj la militestroj apartigis por la servado filojn de asaf, de heman, kaj de jedutun, kiuj estis inspiritaj por harpoj, psalteroj, kaj cimbaloj. ili estis kalkulitaj por sia servado:
Ða-vít và các quan tướng đội binh cũng để riêng ra mấy con cháu của a-sáp, hê-man và giê-đu-thun hầu phục dịch, lấy đờn cầm, đờn sắt, và chập chỏa đặng nói tiên tri; số người phục sự theo chức của họ là như sau nầy:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj faru diferencon inter bruto pura kaj malpura kaj inter birdo malpura kaj pura; kaj ne malpurigu viajn animojn per bruto kaj per birdo, kaj per cxio, kio movigxas sur la tero, kion mi apartigis por vi, ke vi rigardu ilin kiel malpurajn.
vậy, hãy phân biệt thú tinh sạch với thú ô uế, chim ô uế với chim tinh sạch; chớ gây cho mình ra gớm ghiếc vì loài vật, vì chim chóc, vì các loài côn trùng trên mặt đất, mà ta đã dạy các ngươi phân biệt như loài ô uế.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: