来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
krom tio, kio venis de la butikistoj kaj de la komerco de negocistoj kaj de cxiuj regxoj de arabujo kaj de la regionestroj.
không kể vàng người thâu lấy nơi người buôn bán dông, và nơi sự đổi chác của kẻ thương mại, cùng vàng mà các vua a-ra-bi, và các quan tổng đốc của xứ đem nộp.
kaj abraham auxskultis efronon, kaj abraham pesis al efron la monon, pri kiu li parolis auxdeble por la filoj de hxet, kvarcent siklojn da argxento, uzata en la komerco.
Áp-ra-ham nghe theo lời Ép-rôn, trước mặt dân họ hếch cân bốn trăm siếc-lơ bạc cho người, là bạc thông dụng nơi các tay buôn bán.