来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
cxio cxi tio efektivigxis sur la regxo nebukadnecar.
hết thảy những sự đó đều đến cho vua nê-bu-cát-nết-sa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mi, nebukadnecar, estis trankvila en mia domo kaj bonfarta en mia palaco.
ta, nê-bu-cát-nết-sa, ở yên lặng trong cung ta, và thạnh vượng trong đền ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en la dek-oka jaro de nebukadnecar okcent tridek du homojn el jerusalem;
năm thứ mười tạm đời nê-bu-cát-nết-sa, từ thành giê-ru-sa-lem bắt đi tám trăm ba mươi hai người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jehocadak iris en kaptitecon, kiam la eternulo elpatrujigis la judojn kaj la jerusalemanojn per nebukadnecar.
giê-hô-xa-đác bị bắt làm phu tù khi Ðức giê-hô-va dùng tay nê-bu-cát-nết-sa mà bắt dẫn dân giu-đa và giê-ru-sa-lem đi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj nebukadnecar, regxo de babel, venis al la urbo, kiam liaj servantoj gxin siegxis.
nê-bu-cát-nết-sa, là vua ba-by-lôn, cũng đến trước thành, trong lúc các quân lính người vây thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kiam pasis la tempo, kiun la regxo difinis por ilia venigo, la korteganestro prezentis ilin al nebukadnecar.
Ðến kỳ vua định để đem họ đến, thì người làm đầu hoạn quan dắt họ đến trước mặt nê-bu-cát-nết-sa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj parton el la vazoj de la domo de la eternulo nebukadnecar transportis en babelon kaj metis ilin en sian templon en babel.
nê-bu-cát-nết-sa cũng đoạt lấy đem về ba-by-lôn những khí dụng của đền Ðức giê-hô-va, rồi để vào trong miễu người tại ba-by-lôn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en tiu tempo la servantoj de nebukadnecar, regxo de babel, iris kontraux jerusalemon, kaj oni komencis siegxi la urbon.
trong lúc đó, các quân lính nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đi lên vây thành giê-ru-sa-lem.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en la dua jaro de la regxado de nebukadnecar aperis al nebukadnecar songxoj; kaj konfuzigxis lia spirito, kaj li ne povis dormi.
trong năm thứ hai đời vua nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy chiêm bao, thì trong lòng bối rối và mất giấc ngủ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj la regxo ciro elportigis la vazojn de la domo de la eternulo, kiujn nebukadnecar estis elportinta el jerusalem kaj metinta en la domon de liaj dioj;
vua si-ru cũng trả lại những khí dụng của đền thờ Ðức giê-hô-va, mà nê-bu-cát-nết-sa đã đem đi khỏi giê-ru-sa-lem và để trong đền thờ của thần người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en la tria jaro de la regxado de jehojakim, regxo de judujo, venis nebukadnecar, regxo de babel, al jerusalem, kaj eksiegxis gxin.
năm thứ ba về đời giê-hô gia-kim, vua giu-đa, thì nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến thành giê-ru-sa-lem và vây lấy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jen estas la vorto, kiun la eternulo diris al la profeto jeremia pri la veno de nebukadnecar, regxo de babel, por frapi la landon egiptan:
nầy là lời Ðức giê-hô-va phán cho tiên tri giê-rê-mi, về sự nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, sẽ đến đánh đất Ê-díp-tô:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en la dudek-tria jaro de nebukadnecar la korpogardistestro nebuzaradan elhejmigis sepcent kvardek kvin homojn el la judoj:la kvanto de cxiuj estis kvar mil sescent homoj.
năm thứ hai mươi ba đời vua ấy, nê-bu-xa-a-đan, quan đầu thị vệ, đem đi bảy trăm bốn mươi lăm người giu-đa. hết thảy là bốn ngàn sáu trăm người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en la nauxa jaro de cidkija, regxo de judujo, en la deka monato, venis nebukadnecar, regxo de babel, kun sia tuta militistaro al jerusalem, kaj eksiegxis gxin.
năm thứ chín về đời sê-đê-kia, vua giu-đa, tháng mười, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đến với cả đạo binh mình, vây thành giê-ru-sa-lem.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
farigxinte ebria, belsxacar ordonis alporti la orajn kaj argxentajn vazojn, kiujn lia patro nebukadnecar venigis el la templo de jerusalem, por ke el ili trinku la regxo kaj liaj eminentuloj, liaj edzinoj kaj kromvirinoj.
vua bên-xát-sa đương nhấm rượu, truyền đem những khí mạnh bằng vàng và bạc mà vua nê-bu-cát-nết-sa, cha mình, đã lấy trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem, hầu cho vua và các đại thần, cùng các hoàng hậu và cung phi vua dùng mà uống.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ankaux la vazojn de la domo de dio, orajn kaj argxentajn, kiujn nebukadnecar elportis el la templo de jerusalem kaj forportis en babelon, oni redonu, kaj ili iru en la templon de jerusalem sur sian lokon kaj estu lokitaj en la domo de dio.
lại, các khí dụng bằng vàng và bạc của nhà Ðức chúa trời, mà nê-bu-cát-nết-sa đã lấy trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem và đem qua ba-by-lôn, thì phải trả lại, và đem về trong đền thờ tại giê-ru-sa-lem, khí dụng nầy trong chỗ nấy; ngươi phải để nó tại chỗ cũ trong nhà Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar tiele diras la eternulo cebaot, dio de izrael:feran jugon mi metis sur la kolon de cxiuj tiuj popoloj, ke ili servu al nebukadnecar, regxo de babel, kaj ili servos al li; ecx la bestojn de la kampo mi transdonis al li.
vì Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ta đã để ách bằng sắt trên cổ mọi nước nầy, đặng chúng nó phải làm tôi nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn. vả, chúng nó phải làm tôi người, và ta đã ban các loài thú đồng cho người nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: