来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
sed diris judas iskariota, unu el liaj discxiploj, kiu estis lin perfidonta:
nhưng giu-đa Ích-ca-ri-ốt, là một môn đồ về sau phản ngài, nói rằng:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
li parolis pri judas iskariota, filo de simon; cxar tiu, unu el la dek du, estis perfidonta lin.
vả, ngài nói về giu-đa con si-môn Ích-ca-ri-ốt; vì chính hắn là một trong mười hai sứ đồ, sau sẽ phản ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj judas, kiu estis lin perfidonta, responde diris:cxu eble mi, rabeno? li diris al li:vi diris.
giu-đa là kẻ phản ngài cất tiếng hỏi rằng: thưa thầy, có phải tôi chăng? ngài phán rằng: thật như ngươi đã nói.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: