来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
kiam fortulo plene armita gardas sian palacon, en paco estas liaj posedajxoj;
khi một người mạnh sức cầm khí giới giữ cửa nhà mình, thì của cải nó vững vàng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
la nombro de cxiuj urboj de la levidoj meze de la posedajxoj de la izraelidoj estis kvardek ok urboj kaj iliaj cxirkauxajxoj.
cộng các thành người lê-vi ở giữa sản nghiệp dân y-sơ-ra-ên là bốn mươi tám cái thành cùng đất chung quanh thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tiam la izraelidoj donis al la levidoj el siaj posedajxoj, konforme al la ordono de la eternulo, tiujn urbojn kaj iliajn cxirkauxajxojn.
vậy, dân y-sơ-ra-ên vâng mạng Ðức giê-hô-va, lấy trong sản nghiệp mình những thành sau này, và đất chung quanh nó, mà cấp cho người lê-vi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
la unuaj logxantoj, kiuj logxis en siaj posedajxoj, en siaj urboj, estis izraelidoj, pastroj, levidoj, kaj netinoj.
sau khi từ ba-by-lôn trở về, các người ở đầu tiên trong địa nghiệp và trong các thành ấp của chúng, là người y-sơ-ra-ên, thầy tế lễ, người lê-vi, và người nê-thi-nim.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj li diris al ili:zorgu, kaj gardu vin kontraux cxia avideco, cxar la vivo de homo ne konsistas en la abundeco de liaj posedajxoj.
Ðoạn, ngài phán cùng chúng rằng: hãy giữ cẩn thận chớ hà tiện gì hết; vì sự sống của người ta không phải cốt tại của cải mình dư dật đâu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
tiele diras la sinjoro, la eternulo:cxar la malamiko diras pri vi:ha, ha! ankaux la eternaj altajxoj farigxis niaj posedajxoj;
chúa giê-hô-va phán như vầy: vì quân thù nghịch có nói về bay rằng: Ê! những gò cao đời xưa thuộc về chúng ta làm sản nghiệp!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj zakhxeo, starante, diris al la sinjoro:jen duonon de miaj posedajxoj, sinjoro, mi donacas al la malricxuloj; kaj se el iu mi maljuste eldevigis ion, mi redonas kvaroblon.
song xa-chê đứng trước mặt chúa, thưa rằng: lạy chúa, nầy, tôi lấy nửa gia tài mình mà cho kẻ nghèo, và nếu có làm thiệt hại ai, bất kỳ việc gì, tôi sẽ đền gấp tư.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: