来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
og derfor oprykkede han dem fra deres land i vrede og harme og heftig forbitrelse og slængte dem ud i et fremmed land, som det nu er sket."
và trong cơn thạnh nộ, hờn giận, và nổi nóng, Ðức giê-hô-va đã rút dân nầy khỏi đất họ, và ném vào một xứ khác, như điều đó hiện có ngày nay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
brød mig ned overalt, så jeg må bort, oprykked mit håb som træet;
ngài có làm đồi tệ tôi tứ phía, và tôi hư mất đi; ngài rứt nhổ sự trông cậy tôi như cây cối.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: