来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
orkerne plyndrede moria og vanhelligede vore sale.
bọn chằn cướp bóc moria làm ô nhục đại sảnh linh thiêng.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
de vanhelligede apollons tempel og apollon vanhelligede deres kød.
họ đã phỉ báng đền thờ thần apollo... và apollo đã trừng phạt thân xác họ!
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
men i dag angreb jeg en græker, der vanhelligede apollons statue. apollon slog ham ikke til jorden.
nhưng hôm nay đã có 1 tên hy lạp phỉ báng tượng thần apollo, và apollo đâu có trừng phạt hắn!
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
han vanhelligede ildstedet i hinnoms søns dal, så at ingen mere kunde lade sin søn eller datter gå igennem ilden for molok.
người cũng làm ô uế tô-phết tại trong trũng con cái hi-nôm, hầu cho từ rày về sau, không ai được đưa con trai hay là con gái mình qua lửa cho mo-lóc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fordi de ikke holdt mine lovbud, men lod hånt om mine anordninger og vanhelligede mine sabbater, og deres Øjne hang ved deres fædres afgudsbilleder.
vì chúng nó không vâng làm mạng lịnh ta, nhưng đã bỏ lệ luật ta, đã phạm những ngày sa-bát ta, và mắt chúng nó đã hướng về các thần tượng của tổ phụ mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
endog samme dag de havde slagtet deres børn til afgudsbillederne, kom de til min helligdom og vanhelligede den. sandelig, således gjorde de i mit hus.
sau khi đã giết con cái mình dâng cho thần tượng, trong ngày ấy chúng nó vào trong nơi thánh ta đặng làm ô uế! Ấy đó là điều chúng nó đã làm giữa nhà ta!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fordi de lod hånt om mine lovbud og ikke vandrede efter mine anordninger, men vanhelligede mine sabbater; thi deres hjerte holdt sig til deres afgudsbilleder.
vì chúng nó đã bỏ mạng lịnh ta, không noi theo lệ luật ta, và phạm những ngày sa-bát ta; bởi lòng chúng nó đã hướng về thần tượng mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ved din megen handel fyldte du dit indre med uret og forbrød dig; da vanhelligede jeg dig og viste dig bort fra gudebjerget og tilintetgjorde dig, skærmende kerub, så du ikke blev mellem guds sønner.
nhơn ngươi buôn bán thạnh lợi, lòng ngươi đầy sự hung dữ, và ngươi đã phạm tội; vậy ta đã xô ngươi như là vật ô uế xuống khỏi núi Ðức chúa trời; hỡi chê-ru-bin che phủ kia, ta diệt ngươi giữa các hòn ngọc sáng như lửa!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
men siden skiftede i sind og vanhelligede mit navn, idet enhver af eder tog sin træl eller trælkvinde tilbage, som i havde ladet gå bort i frihed, om de ønskede det, og tvang dem til at være eders trælle og trælkvinder.
nhưng các ngươi đã trở ý, đã l@ m ô uế danh ta; c@¡c ngươi lại bắt tôi đòi mà mình đã buông tha cho tự do tùy ý chúng nó trở về, và ép phải lại làm tôi đòi mình như trước.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
de, som satte deres tærskel lige ved min og deres dørstolper lige ved mine, kun med en mur imellem mig og dem, og vanhelligede mit hellige navn ved de vederstyggeligheder, de øvede, så jeg måtte tilintetgøre dem i min vrede.
vì chúng nó đã đặt ngạch cửa của nơi thánh mình gần ngạch cửa ta, đặt trụ cửa của mình gần trụ cửa ta, cho đến nỗi giữa ta và chúng nó chỉ có cái tường mà thôi. Ấy vậy chúng nó đã làm ô uế danh thánh ta bởi những sự gớm ghiếc mà chúng nó đã phạm; nên ta giận mà tuyệt diệt chúng nó đi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
han lod alle præsterne hente fra judas byer og vanhelligede offer: højene, hvor præsterne havde tændt offerild, fra geba til be'er-sjeba. og han lod portofferhøjen rive ned, som var ved indgangen til byøversten jehosjuas port til venstre, når man går ind ad byporten.
người cũng đòi đến hết thảy những thầy tế lễ ở các thành giu-đa, làm ô uế những nơi cao mà chúng nó có xông hương, từ ghê-ba cho đến bê -e-sê-ba; lại phá những bàn thờ lập tại cửa thành, tức tại cửa giô-suê, quan cai thành, ở về phía bên tả, khi vào cửa thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: