来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
от Асира воинов, готовых к сражению, сорок тысяч;
về a-se, có bốn vạn người hay kéo ra chinh chiến, và có tài dàn trận.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
И выступил Аса против него, и построились к сражению на долинеЦефата у Мареши.
a-sa ra đón người, dàn trận tại trong trũng xê-pha-ta, gần ma-rê-sa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
И если труба будет издавать неопределенный звук, кто станет готовиться к сражению?
lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
Когда же приступаете к сражению, тогда пусть подойдет священник, и говорит народу,
lúc gần khai chiến, thầy tế lễ sẽ bước tới, nói cùng dân sự
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
И выступили Аммонитяне и выстроились к сражению у ворот города, а цари, которые пришли, отдельно в поле.
dân am-môn kéo ra, dàn trận nơi cửa thành; còn các vua đã đến phù trợ, đều đóng riêng ra trong đồng bằng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
из колена Завулонова готовых к сражению, вооруженных всякими военными оружиями, пятьдесят тысяч, в строю, единодушных;
về sa-bu-lôn, có năm vạn người hay bày trận, cầm các thứ binh khí dự bị đặng giao chiến, hàng ngũ chỉnh tề, có một lòng một dạ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
И вышли Аммонитяне и расположились к сражению у ворот, а Сирийцы Сувы и Рехова, и Истова, и Маахи, стали отдельно в поле.
dân am-môn kéo ra, dàn trận tại nơi cửa thành, còn dân sy-ri ở xô-ba và ở rê-hóp, những người ở tóp và ở ma-a-ca đều đóng riêng ra trong đồng bằng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
У них, по родам их, по поколениям их, было готово к сражению войска тридцать шесть тысяч; потому что у них было много жен и сыновей.
với họ có những đội binh sẵn ra trận, cứ theo tông tộc và thế hệ của chúng, số được ba vạn sáu ngàn quân; bởi vì chúng có nhiều vợ và nhiều con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
Было еще сражение в Гефе. Там был один рослый человек, у которого было по шести пальцев, всегодвадцать четыре. И он также был из потомков Рефаимов.
lại còn một trận đánh nữa tại gát; ở đó có một người tướng tá lớn cao, có mỗi tay sáu ngón và mỗi chân sáu ngón, hết thảy là hai mươi bốn ngón; hắn cũng thuộc về dòng khổng lồ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: