来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
zemlja
trái Đất
最后更新: 2009-07-01 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
koja zemlja
quá»c gia nà o
最后更新: 2011-10-23 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
zemlja i jezikcomment
quốc gia và ngôn ngữcomment
zemlja ili regija:
quốc gia hay miền:
ta gospodnja je zemlja i sve na njoj!
bởi chưng đất và mọi vật chứa trong đất đều thuộc về chúa.
最后更新: 2012-05-06 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com
desnicu si pruio i zemlja ih proguta!
ngài đã đưa tay hữu ra, Ðất đã nuốt chúng nó.
poèiva, miruje sva zemlja klièuæi od radosti.
nay cả đất được yên nghỉ bình tĩnh, trổi giọng hát mừng!
na hrpe su ih zgrtali, zemlja se njima usmrdjela.
vua đáp rằng: Ðến ngày mai. môi-se rằng: sẽ làm y theo lời, hầu cho bệ hạ biết rằng chẳng có ai giống như giê-hô-va là Ðức chúa trời chúng tôi.
sva je zemlja imala jedan jezik i rijeèi iste.
vả, cả thiên hạ đều có một giọng nói và một thứ tiếng.
stog' je nebo uskratilo rosu, a zemlja uskratila usjeve.
cho nên, vì cớ các ngươi, trời giữ móc lại, và đất giữ bông trái lại.
jahve æe dati blagoslov i sreæu, i zemlja naa urod svoj.
sự công bình sẽ đi trước mặt ngài, làm cho dấu chơn ngài thành con đường đáng theo.
kojima je zemlja ova bila dana kamo tuðin nije nikada stupio.
xứ đã được ban cho chúng mà thôi, không có người ngoại bang nào được vào giữa bọn họ:
neistraljivo je nebo u visinu, zemlja u dubinu i srce kraljevsko.
người ta không thể dò biết bề cao của từng trời, bề sâu của đất, hay là lòng của các vua.
"tima neka se razdijeli zemlja u batinu prema broju osoba.
phải tùy theo số các danh mà chia xứ ra cho những người nầy làm sản nghiệp;
最后更新: 2012-05-06 使用频率: 1 质量: 参考: Translated.com警告:包含不可见的HTML格式
da bi sva zemlja upoznala putove tvoje, svi puci tvoje spasenje!
hỡi Ðức chúa trời, nguyện các dân ngợi khen chúa! nguyện muôn dân ca tụng chúa!
"ali ipak, tako ja iv bio i slave se jahvine napunila sva zemlja,
nhưng ta chỉ sự hằng sống ta mà quả quyết rằng, sự vinh quang của Ðức giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp trái đất!
ako je na me zemlja moja vikala, ako su s njom brazde njezine plakale;
nếu đất tôi kêu cáo tôi, các giòng cày nó khóc với nhau;
kad bih ogladnio, ne bih ti rekao, jer moja je zemlja i sve to je ispunja.
nếu ta đói, ta chẳng nói cho ngươi hay; vì thế gian và muôn vật ở trong, đều thuộc về ta.
jahve kraljuje: neka klièe zemlja, nek' se vesele otoci mnogi!
Ðức giê-hô-va cai trị: đất hãy mừng rỡ; các cù lao vô số khá vui vẻ.
dobrote tvoje, jahve, puna je zemlja; nauèi me odredbama svojim. $tet
hỡi Ðức giê-hô-va, đất được đầy dẫy sự nhơn từ ngài; xin hãy dạy tôi các luật lệ ngài.