来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
die dode en almal wat na die stilte neerdaal, sal die here nie loof nie;
kẻ chết hoặc kẻ xuống cõi nín lặng chẳng ngợi khen Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
na die grendels van die doderyk sal dit neerdaal, wanneer daar tegelykertyd rus is in die stof.
khi tôi được an nghỉ trong bụi đất, thì sự trông cậy sẽ đi xuống cửa âm phủ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die here maak dood en maak lewend; hy laat neerdaal in die doderyk en laat daaruit opkom.
Ðức giê-hô-va khiến cho chết, cho sống; ngài đem người xuống mồ mả, rồi khiến lại lên khỏi đó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ag, as u maar die hemele wou skeur, wou neerdaal, dat die berge wankel voor u aangesig
ôi! ước gì ngài xé rách các từng trời, ngài ngự xuống và làm rúng động các núi trước mặt ngài,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ek word gereken by die wat in die kuil neerdaal; ek het geword soos 'n man sonder krag,
bị bỏ giữa kẻ chết, giống như những kẻ bị giết nằm trong mồ mả, mà chúa không còn nhớ đến, là kẻ bị truất khỏi tay chúa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die in boeie gekromde word gou losgelaat en sal nie sterwend in die kuil neerdaal nie, en sy brood sal nie ontbreek nie.
kẻ bị bắt đem đi sẽ chóng được tha ra; sẽ chẳng chết trong hầm, và cũng không thiếu lương thực.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
here, u het my siel uit die doderyk laat opkom; u het my lewend gemaak uit die wat in die kuil neerdaal.
hỡi các thánh của Ðức giê-hô-va, hãy hát ngợi khen ngài, cảm tạ sự kỷ niệm thánh của ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en dadelik toe hy opklim uit die water, sien hy die hemele skeur en die gees soos 'n duif op hom neerdaal.
vừa khi lên khỏi nước, ngài thấy các từng trời mở ra, và Ðức thánh-linh ngự xuống trên mình ngài như chim bò câu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
want die doderyk sal u nie loof nie, die dood u nie prys nie; die wat in die kuil neerdaal, sal op u trou nie hoop nie.
nơi âm phủ chẳng ngợi khen ngài được, và sự chết chẳng tôn vinh ngài được; những kẻ đã xuống mồ rồi chẳng còn trông cậy sự thành thật của ngài nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dit is soos die dou van hermon wat neerdaal op die berge van sion; want daar gebied die here die seën, die lewe tot in ewigheid!
lại khác nào sương móc hẹt-môn sa xuống các núi si-ôn; vì tại đó Ðức giê-hô-va đã ban phước, tức là sự sống cho đến đời đời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
al die grotes van die aarde sal eet en aanbid; almal wat in die stof neerdaal, sal voor sy aangesig kniel en hy wat sy siel nie in die lewe kan hou nie.
một dòng dõi sẽ hầu việc ngài; người ta sẽ kể dòng dõi ấy là dòng dõi của chúa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
al dring hulle deur in die doderyk, my hand sal hulle daaruit haal; en al klim hulle op na die hemel, ek sal hulle van daar laat neerdaal.
dầu chúng nó đào đến âm phủ, tay ta cũng sẽ móc chúng nó ra; dầu chúng nó trèo lên trên trời, ta cũng sẽ làm cho chúng nó từ đó xuống.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en hy het my in die gees weggevoer op 'n groot en hoë berg en my die groot stad getoon, die heilige jerusalem, wat uit die hemel van god neerdaal;
rồi tôi được thánh linh cảm động, thiên sứ đó đưa tôi đến trên một hòn núi lớn và cao, và chỉ cho tôi thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en ek, johannes, het die heilige stad, die nuwe jerusalem, sien neerdaal van god uit die hemel, toeberei soos 'n bruid wat vir haar man versier is.
tôi cũng thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem mới, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống, sửa soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang sức cho chồng mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en julle, kinders van sion, juig en wees bly in die here julle god, want hy gee julle die leraar tot geregtigheid en laat op julle neerdaal die reën, die vroeë reëns en die laat reëns, soos voorheen.
hỡi con cái si-ôn, các ngươi hãy nức lòng vui vẻ và mừng rỡ trong giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi! vì ngài ban mưa phải thời cho các ngươi về mùa đầu, và xuống mưa dồi dào về mùa đầu và mùa cuối cho các ngươi nơi tháng đầu tiên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en ek het hom nie geken nie; maar hy wat my gestuur het om met water te doop, hy het aan my gesê: op wie jy die gees sien neerdaal en op hom bly, dit is hy wat met die heilige gees doop.
về phần ta, ta vốn không biết ngài; nhưng Ðấng sai ta làm phép báp-tem bằng nước có phán cùng ta rằng: Ðấng mà ngươi sẽ thấy thánh linh ngự xuống đậu lên trên, ấy là Ðấng làm phép báp-tem bằng Ðức thánh linh.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
'n psalm van dawid. ek roep u aan, o here! my rots, draai nie stilswygend van my af weg nie, sodat ek nie, as u teenoor my bly swyg, word soos die wat in die kuil neerdaal nie.
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi kêu cầu ngài; hỡi hòn Ðá tôi, chớ bịt tai cùng tôi; kẻo nếu ngài làm thinh với tôi, tôi phải giống như những kẻ xuống huyệt chăng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: