来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
toe het ek my tweede staf, samebinding, verbreek, om die broederskap tussen juda en israel te verbreek.
rồi ta chặt gậy thứ hai của ta, gọi là dây buộc, đặng dứt tình anh em giữa giu-đa và y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en ek het die slagskape--waarlik ellendige skape! --opgepas; en ek het vir my twee stawe geneem. die een het ek genoem: lieflikheid, en die ander het ek genoem: samebinding; en ek het die skape opgepas.
vậy ta cho những chiên sắp giết ăn cỏ, là những chiên rất khốn nạn trong bầy. Ðoạn, ta lấy hai cây gậy: một cây gọi là tốt đẹp, một cây gọi là dây buộc; và ta cho bầy chiên ăn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: