来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
want ek verkwik die vermoeide siel en elke kwynende siel versadig ek.
vì ta đã làm cho lòng một mỏi được no nê, và mỗi lòng buồn rầu lại được đầy dẫy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hy gee die vermoeide krag en vermenigvuldig sterkte vir die wat geen kragte het nie.
ngài ban sức mạnh cho kẻ nhọc nhằn, thêm lực lượng cho kẻ chẳng có sức.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
aan die vermoeide het jy geen water gegee om te drink nie, en aan die hongerige het jy die brood onthou.
Ông không cho kẻ khát xin nước uống, chẳng ban cho người đói bánh ăn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die here here het my 'n geoefende tong gegee, dat ek kan weet om die vermoeide te verkwik met woorde; hy wek elke môre, hy wek my oor om te hoor soos die leerlinge.
chúa giê-hô-va đã ban cho ta cái lưỡi của người được dạy dỗ, hầu cho ta biết dùng lời nói nâng đỡ kẻ mệt mỏi. ngài đánh thức tai ta để nghe lời ngài dạy, như học trò vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
bel het inmekaargesak, nebo staan krom; hulle afgode is vir die diere en die vee; beelde wat julle rondgedra het, is opgelaai, 'n vrag vir die vermoeide diere.
bên cúi xuống; nê-bô-khom mình; tượng nó chở trên loài thú, trên súc vật. những vật mà các ngươi vốn thường khiêng, đè nặng quá, làm cho súc vật mệt nhọc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: