来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
i prestavi prorokovati dodje na goru.
khi sau-lơ thôi nói tiên tri, thì đi lên nơi cao.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
jer moete prorokovati svi, jedan po jedan, da se svi uèe i svi da se tee.
bởi vì anh em đều cứ lần lượt mà nói tiên tri được cả, để ai nấy đều được dạy bảo, ai nấy đều được khuyên lơn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i reèe mi: valja ti opet prorokovati narodima i plemenima i jezicima i carevima mnogima.
có lời phán cùng tôi rằng: ngươi còn phải nói tiên tri về nhiều dân, nhiều nước, nhiều tiếng và nhiều vua nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tada reèe car izrailjev josafatu: nisam li ti rekao da mi neæe prorokovati dobra nego zlo?
vua y-sơ-ra-ên nói cùng giô-sa-phát rằng: tôi há chẳng có nói với vua người chẳng nói tiên tri lành về việc tôi, bèn là nói tiên tri dữ sao?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a kad dodje podne, stadoe prorokovati dokle dodje vreme da se prinese dar, ali nikakvog glasa ni koga da odgovori, ni koga da èuje.
khi quá trưa rồi, họ cứ nói tiên tri như vậy cho đến giờ dâng của lễ chay ban chiều; nhưng vẫn không có tiếng gì, chẳng ai đáp lời, cũng không cố ý đến.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tada stadoh prorokovati, kako mi se zapovedi; a kad prorokovah, nasta glas, i gle potres, i kosti se pribirahu svaka ka svojoj kosti.
vậy ta nói tiên tri như ngài đã phán dặn ta; ta đương nói tiên tri, thì có tiếng, và nầy, có động đất: những xương nhóm lại hiệp với nhau.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i odvoji david s vojvodama za slubu sinove asafove i emanove i jedutunove, koji æe prorokovati uz gusle i psaltire i kimvale; i bie izmedju njih izbrojani ljudi za posao u svojoj slubi:
Ða-vít và các quan tướng đội binh cũng để riêng ra mấy con cháu của a-sáp, hê-man và giê-đu-thun hầu phục dịch, lấy đờn cầm, đờn sắt, và chập chỏa đặng nói tiên tri; số người phục sự theo chức của họ là như sau nầy:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a dva èoveka ostae u logoru, jednom bee ime eldad, a drugom modad, na koje dodje duh, jer i oni behu zapisani, ali ne dodjoe k atoru, i stadoe prorokovati u logoru.
có hai người ở lại trong trại quân; một người tên là eân-đát, một người tên là mê-đát, được thần cảm động, nói tiên tri tại trại quân. hai người nầy thuộc về bọn được biên tên, nhưng không có đến hội mạc.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: