来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
dvoje alfa. jedno razumevanje.
hai cơ thể, một tinh thần.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
za jasan razgovor i razumevanje.
vâng vì một cuộc trò chuyện thẳng thắn và hiểu rõ nhau hơn.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
a želim tvoje razumevanje iznad svega.
mặc dù anh muốn em hiểu trên hết mọi thứ.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
razumevanje, bezuslovna ljubav, porodica, poverenje.
sự cảm thông, tình thương vô bờ bến, mái ấm gia đình, tin tưởng lẫn nhau...
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
tvoji iznenadni odlasci, tvoje razumevanje za moju misiju.
Ý tôi là, sự biến mất đột ngột của cô, sự lo âu của cô trong việc giúp đỡ tôi thực hiện sứ mệnh;
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
možemo im ponuditi razumevanje, kontrolu ili uklanjanje ako to žele.
chúng ta có thể giúp họ thấu hiểu, điều khiển, hay nếu cần thiết, loại trừ khả năng đó.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
razumevanje naše prošlosti aktivno određuje našu sposobnost da razumemo sadašnjost.
tôi không nghĩ như vậy. tôi nghĩ rằng vàng ở khắp mọi nơi trong tự nhiên
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
rad mog tima i mene koji ćemo raditi ovde će promeniti naše razumevanje fizike.
việc mà đội và tôi sẽ làm ngay tại đây sẽ thay đổi những hiểu biết của chúng ta về vật lý.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
njigove molitve bogu, za razumevanje, i prihvatanje, i za vašu ljubav.
Ă°ăc th¥uhiĂu, và ch¥p nhn và t́nh yêu cçab ¡n.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
moje dobrotvorne organizacije nalaze se širom sveta da iskorene siromaštvo, i promovišu religijsku toleranciju i razumevanje.
hoạt động cứu tế của tôi được thực hiện khắp nơi trên thế giới để đẩy lùi nghèo đói và truyền bá tín ngưỡng một cách khoan dung và thấu hiểu.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
dobro, ovde piše da žena u trećem kvartalu doživljava hormonske promene i da partner treba da ima veliko razumevanje za ženu.
nó nói rằng khi phụ nữ ở thai kỳ thứ 3 thường trải qua việc thay đổi hóc môn và chồng của họ phải biết điều này
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量:
ilustovan, ili ne ilustrovan, elastičan, ne-elastičan,tvrdi povez, papir, leđa, sa navlakom i bez s uvodom, sadržajem, indeksom koji se upotrebljava za razumevanje koristi se u svrhe povećanja znanja i obrazovanje, obogaćivanje, proširivanje pogleda i edukacije ljudksog mozga kroz senzorne puteve, vizije, po nekad se dodiruje.
những thông tin mà được minh họa... hoặc không minh họa được đóng cứng, hoặc bìa mềm, hay không được bọc... với lời mở đầu, giới thiệu, nội dung, mục lục... để khai sáng, giúp hiểu rõ, làm phong phú, gia tăng và... giáo dục tư duy của con người thông qua thị giác, đôi khi là xúc giác.
最后更新: 2016-10-29
使用频率: 1
质量: