来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
(bethiere neure oratione gucietan çuen guciongatic bozcariorequin othoitze eguiten dudala)
và mỗi khi cầu nguyện, tôi hằng cầu cho hết thảy anh em cách hớn hở,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
indar orotan fortificaturic, haren gloriaren verthutearen arauez, suffrimendu eta spirituzco patientia orotara bozcariorequin:
nhờ quyền phép vinh hiển ngài, được có sức mạnh mọi bề, để nhịn nhục vui vẻ mà chịu mọi sự.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
eta hauc dirade halaber leku harriçuetara hacia recebitzen dutenac: eta ençun dutenean hitza, bertan bozcariorequin recebitzen dute hura.
cũng vậy, những người chịu giống gieo nơi đất đá sỏi, là những kẻ nghe đạo, liền vui mừng chịu lấy;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
Çuec-ere gure imitaçale eguin içan çarete eta iaunaren, recebituric hitza anhitz tribulationerequin, spiritu sainduaren bozcariorequin:
anh em cũng đã bắt chước tôi và bắt chước chúa, lấy sự vui vẻ của Ðức thánh linh mà tiếp nhận đạo giữa lúc nhiều sự khốn khó,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
eta itzuli içan dirade hiruroguey eta hamarrac bozcariorequin, cioitela, iauna, deabruac-ere suiet eguiten ciaizquiguc hire icenean:
bảy mươi môn đồ trở về cách vui vẻ, thưa rằng: lạy chúa, vì danh chúa, các quỉ cũng phục chúng tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
baina eztut deusen ansiaric, eta neure vicia etzait precioso, acaba deçadançát neure cursua bozcariorequin, iesus iaunaganic recebitu dudan carguä, iaincoaren gratiaren euangelioa testifica dadinçát.
nhưng tôi chẳng kể sự sống mình là quí, miễn chạy cho xong việc dua tôi và chức vụ tôi đã lãnh nơi Ðức chúa jêsus, để mà làm chứng về tin lành của ơn Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ecen ene estecaduretaco afflictionean-ere participant eguin içan çarete, eta çuen onén galtzea bozcariorequin recebitu vkan duçue: cinaquitelaric ceuroc baithan onhassun hobebat duçuela ceruètan, eta permanent denic.
vì anh em đã thương xót kẻ bị tù, và vui lòng chịu của cải mình bị cướp, bởi biết mình có của cải quí hơn hằng còn luôn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: