来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
שיר המעלות ממעמקים קראתיך יהוה׃
Ðức giê-hô-va ôi! từ nơi sâu thẩm tôi cầu khẩn ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
שיר המעלות אשרי כל ירא יהוה ההלך בדרכיו׃
phước cho người nào kính sợ Ðức giê-hô-va, Ði trong đường lối ngài!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
כיוון (המעלות בכיוון הפוך מכיוון השעון)
Định hướng (độ ngược chiều quay đồng hồ)
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
ויהי כבואו עד המעלות וישאהו אנשי הצבא מפני חמת העם׃
lúc phao-lô bước lên thềm, quân lính phải khiêng người đi, bởi cớ đoàn dân hung bạo lắm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
שיר המעלות הבטחים ביהוה כהר ציון לא ימוט לעולם ישב׃
những người tin cậy nơi Ðức giê-hô-va khác nào núi si-ôn không rúng động, hằng còn đến đời đời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
שיר המעלות הנה ברכו את יהוה כל עבדי יהוה העמדים בבית יהוה בלילות׃
hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, là kẻ ban đêm đứng tại nhà ngài, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
שיר המעלות לדוד יהוה לא גבה לבי ולא רמו עיני ולא הלכתי בגדלות ובנפלאות ממני׃
hỡi Ðức giê-hô-va, lòng tôi không kiêu ngạo, mắt tôi không tự cao, tôi cũng không tìm tòi những việc lớn, hoặc những việc cao kỳ quá cho tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ושנים עשר אריות עמדים שם על שש המעלות מזה ומזה לא נעשה כן לכל ממלכה׃
lại có mười hai con sư tử đứng trên sáu nấc, bên hữu và bên tả: chẳng có nước nào làm ngai giống như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
וימהרו ויקחו איש בגדו וישימו תחתיו אל גרם המעלות ויתקעו בשופר ויאמרו מלך יהוא׃
ai nấy liền lật đật lấy quần áo mình, trải xuống dưới chơn người trên các nấc thang. Ðoạn, chúng nó thổi kèn, và tung hô rằng: giê-hu làm vua!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
שיר המעלות לשלמה אם יהוה לא יבנה בית שוא עמלו בוניו בו אם יהוה לא ישמר עיר שוא שקד שומר׃
nếu Ðức giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây cất làm uổng công. nhược bằng Ðức giê-hô-va không coi-giữ thành, thì người canh thức canh luống công.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
וינח לו ויעמד פולוס על המעלות הניף ידו אל העם ותהי דממה רבה וידבר בלשון עברית ויאמר׃
Ðược phép rồi, phao-lô đứng trên thềm, giơ tay ra dấu cho dân. Ðâu đó yên lặng, người bèn nói tiếng hê-bơ-rơ rằng:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
הנני משיב את צל המעלות אשר ירדה במעלות אחז בשמש אחרנית עשר מעלות ותשב השמש עשר מעלות במעלות אשר ירדה׃
trên bàn trắc ảnh a-cha, ta sẽ làm cho bóng mặt trời đương đi và đã đi quá, lui lại mười độ. vậy thì trên bàn trắc ảnh, bóng mặt trời đã lui lại mười độ mà nó đã đi quá rồi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ואת שער העין החזיק שלון בן כל חזה שר פלך המצפה הוא יבננו ויטללנו ויעמידו דלתתיו מנעליו ובריחיו ואת חומת ברכת השלח לגן המלך ועד המעלות היורדות מעיר דויד׃
sa-lun, con trai của côn-hô-xe, quản lý quận mích-ba, sửa cái cửa giếng; người xây cất nó, lợp nó, tra cánh cửa, chốt, và then; cũng xây vách ngăn của ao si-lô-ê gấn bên vườn vua, và cho đến cái thang từ thành Ða-vít trở xuống.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: