来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
כאיש אשר אמו תנחמנו כן אנכי אנחמכם ובירושלם תנחמו׃
ta sẽ yên ủi các ngươi như mẹ yên ủi con, và ấy là tại trong giê-ru-sa-lem mà các ngươi sẽ được yên ủi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ובירושלם ישבו מן בני יהודה ומן בני בנימן ומן בני אפרים ומנשה׃
Ở tại thành giê-ru-sa-lem, có người giu-đa, người bên-gia-min, người Ép-ra-im, và người mê-na-se.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
וחפרה הלבנה ובושה החמה כי מלך יהוה צבאות בהר ציון ובירושלם ונגד זקניו כבוד׃
mặt trăng sẽ xấu hổ, mặt trời sẽ mắc cỡ; vì Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ trị vì trên núi si-ôn, tại giê-ru-sa-lem; và sự vinh hiển sẽ chói lói trước mặt các trưởng lão.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
והימים אשר מלך על ישראל ארבעים שנה בחברון מלך שבע שנים ובירושלם מלך שלשים ושלוש׃
người cai trị trên y-sơ-ra-ên bốn mươi năm: tại hếp-rôn, người cai trị bảy năm, và tại giê-ru-sa-lem, người cai trị ba mươi ba năm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
בגדה יהודה ותועבה נעשתה בישראל ובירושלם כי חלל יהודה קדש יהוה אשר אהב ובעל בת אל נכר׃
giu-đa đã ăn ở cách lừa phỉnh, và đã phạm một sự gớm ghiếc trong y-sơ-ra-ên và trong giê-ru-sa-lem; vì giu-đa đã làm uế sự thánh khiết của Ðức giê-hô-va, là sự ngài ưa, mà cưới con gái của thần ngoại.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
בחברון מלך על יהודה שבע שנים וששה חדשים ובירושלם מלך שלשים ושלש שנה על כל ישראל ויהודה׃
tại hếp-rôn, Ða-vít trị vì trên giu-đa bảy năm sáu tháng; rồi tại giê-ru-sa-lem, người trị vì trên cả dân y-sơ-ra-ên và giu-đa ba mươi ba năm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
הגידו ביהודה ובירושלם השמיעו ואמרו ותקעו שופר בארץ קראו מלאו ואמרו האספו ונבואה אל ערי המבצר׃
hãy rao ra trong giu-đa; hãy truyền trong giê-ru-sa-lem rằng: hãy thổi kèn trong đất. hãy kêu lớn tiếng rằng: khá nhóm nhau lại và đi vào các thành bền vững.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ובירושלם ישבו מבני יהודה ומבני בנימן מבני יהודה עתיה בן עזיה בן זכריה בן אמריה בן שפטיה בן מהללאל מבני פרץ׃
có mấy người giu-đa và người bên-gia-min ở tại giê-ru-sa-lem. về người giu-đa có a-tha-gia, con trai của u-xia, cháu của xa-cha-ri, chắt của a-ma-ria, chít của sê-pha-tia; sê-pha-tia là con trai của ma-ha-la-lên, thuộc về dòng dõi phê-rết;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ואם נבאים הם ואם יש דבר יהוה אתם יפגעו נא ביהוה צבאות לבלתי באו הכלים הנותרים בבית יהוה ובית מלך יהודה ובירושלם בבלה׃
song ví bằng chúng nó thật là tiên tri và lời Ðức giê-hô-va ở cùng chúng nó, thì nay hãy cầu thay nơi Ðức giê-hô-va vạn quân, để cho những khí mạnh sót lại trong nhà Ðức giê-hô-va, trong cung vua giu-đa và thành giê-ru-sa-lem, khỏi sang qua nước ba-by-lôn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ואשר ישמיעו ויעבירו קול בכל עריהם ובירושלם לאמר צאו ההר והביאו עלי זית ועלי עץ שמן ועלי הדס ועלי תמרים ועלי עץ עבת לעשת סכת ככתוב׃
và chúng phải hô truyền trong các thành và tại giê-ru-sa-lem nghe, rằng: hãy đi kiếm trong núi những nhánh ô-li-ve và ô-li-ve rừng, những nhánh cây sim, những tầu lá kè, và những nhánh cây rậm, đặng làm những nhà lều, y như đã chép.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ועתה שלח לי איש חכם לעשות בזהב ובכסף ובנחשת ובברזל ובארגון וכרמיל ותכלת וידע לפתח פתוחים עם החכמים אשר עמי ביהודה ובירושלם אשר הכין דויד אבי׃
vậy, bây giờ, vua hãy sai đến cùng tôi một người giỏi về nghề chế đồ vàng, bạc, đồng, sắt, thạo dệt bằng chỉ tím, đỏ và xanh, cùng biết chạm trổ đủ nghề, để làm việc với những người tài giỏi ở bên tôi, tại giu-đa và giê-ru-sa-lem, mà Ða-vít, cha tôi, đã sắm sẵn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
וגם את האבות ואת הידענים ואת התרפים ואת הגללים ואת כל השקצים אשר נראו בארץ יהודה ובירושלם בער יאשיהו למען הקים את דברי התורה הכתבים על הספר אשר מצא חלקיהו הכהן בית יהוה׃
giô-si-a cũng trừ diệt những đồng cốt và thầy bói, những thê-ra-phim, và hình tượng, cùng hết thảy sự gớm ghiếc thấy trong xứ giu-đa và tại giê-ru-sa-lem, đặng làm theo các lời luật pháp đã chép trong sách mà thầy tế lễ hinh-kia đã tìm đặng trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: