来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
da machte sie sich auf mit ihren zwei schwiegertöchtern und zog wieder aus der moabiter lande; denn sie hatte erfahren im moabiterlande, daß der herr sein volk hatte heimgesucht und ihnen brot gegeben.
bấy giờ, na-ô-mi có nghe nói rằng Ðức giê-hô-va đã đoái xem dân sự ngài, và ban lương thực cho, bèn đứng dậy cùng hai dâu mình, đặng từ xứ mô-áp trở về.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sprach sie zu ihren beiden schwiegertöchtern: geht hin und kehrt um, eine jegliche zu ihrer mutter haus. der herr tue an euch barmherzigkeit, wie ihr an den toten und mir getan habt!
nhưng na-ô-mi nói cùng hai dâu mình rằng: mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình đi. cầu Ðức giê-hô-va lấy ơn đãi hai con như hai con đã đãi các người thác của chúng ta, và đã đãi chính mình ta!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: