来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
da führten sie ihn zu den pharisäern, der weiland blind war.
chúng dẫn người trước đã mù đó đến cùng người pha-ri-si.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in welchem auch ihr weiland gewandelt habt, da ihr darin lebtet.
lúc trước anh em sống trong những nết xấu đó, và ăn ở như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
denn ihr waret weiland finsternis; nun aber seid ihr ein licht in dem herrn.
vả, lúc trước anh em đương còn tối tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng láng trong chúa. hãy bước đi như các con sáng láng;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
und euch, die ihr weiland fremde und feinde waret durch die vernunft in bösen werken,
còn anh em ngày trước vốn xa cách Ðức chúa trời, và là thù nghịch cùng ngài bởi ý tưởng và việc ác mình,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
welcher weiland dir unnütz, nun aber dir und mir wohl nütze ist; den habe ich wiedergesandt.
ngày trước người không ích gì cho anh, nhưng bây giờ sẽ ích lắm, và cũng ích cho tôi nữa: tôi sai người về cùng anh,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ich aber lebte weiland ohne gesetz; da aber das gebot kam, ward die sünde wieder lebendig,
ngày xưa tôi không có luật pháp mà tôi sống; như khi điều răn đến, thì tội lỗi lại sống,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
denn gleicherweise wie auch ihr weiland nicht habt geglaubt an gott, nun aber barmherzigkeit überkommen habt durch ihren unglauben,
lại như khi trước anh em đã nghịch cùng Ðức chúa trời, mà bây giờ được thương xót bởi sự nghịch của họ,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die ihr weiland nicht ein volk waret, nun aber gottes volk seid, und weiland nicht in gnaden waret, nun aber in gnaden seid.
anh em ngày trước không phải là một dân, mà bây giờ là dân Ðức chúa trời, trước không được thương xót, mà bây giờ được thương xót.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in welchen ihr weiland gewandelt habt nach dem lauf dieser welt und nach dem fürsten, der in der luft herrscht, nämlich nach dem geist, der zu dieser zeit sein werk hat in den kindern des unglaubens,
đều là những sự anh em xưa đã học đòi, theo thói quen đời nầy, vâng phục vua cầm quyền chốn không trung tức là thần hiện đương hành động trong các con bạn nghịch.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
darum gedenket daran, daß ihr, die ihr weiland nach dem fleisch heiden gewesen seid und die unbeschnittenen genannt wurdet von denen, die genannt sind die beschneidung nach dem fleisch, die mit der hand geschieht,
vậy, anh em, theo xác thịt là người ngoại, bị những kẻ xưng mình là người chịu cắt bì bởi tay người ta, gọi anh em mà người không chịu cắt bì, hãy nhớ lại lúc trước,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
von denen aber, die das ansehen hatten, welcherlei sie weiland gewesen sind, daran liegt mir nichts; denn gott achtet das ansehen der menschen nicht, mich haben die, so das ansehen hatten, nichts anderes gelehrt;
còn như những kẻ mà người ta tôn trọng lắm, (trước kia là kẻ thể nào, thì chẳng can dự gì với tôi, Ðức chúa trời không tây vị ai hết), tôi nói, những kẻ đó dầu tôn trọng lắm, cũng chẳng làm cho tôi thêm ích chút nào.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: