来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
zehntausend?
10 ngàn quân?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
dies sind die unteren zehntausend
Đây là trường của ta, một tầng lớp cao!
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
oh, zehntausend... zwanzigtausend, vierzigtausend, fünfzigtausend...
Ồ, mười ngàn... hai mươi ngàn, bốn mươi ngàn, năm mươi ngàn...
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
zehntausend rosen für eine einzige unze rosenölessenz.
mười ngàn bông hồng chỉ để chiết xuất ra một lạng tinh dầu.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
zehntausend ist alles, was sie bekommen, barkeeper.
phần anh là mười ngàn, chủ quán.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
das gab es noch nie zuvor. neun, zehntausend rinder nach missouri.
chuyện đó chưa từng được làm bao giờ mười ngàn con bò thẳng tới missouri.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
im durchschnitt dauert die suche einen monat pro zehntausend dollar angestrebtes jahresgehalt.
thông thường thì, cô sẽ phải mất 1 tháng để tìm được công việc lương 10.000 đô mà cô mong muốn.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
Über zehntausend anzacs fielen auf gallipoli, und die hälfte wurde noch nicht gefunden.
chúng tôi đã mất hơn 10,000 lính anzac ở gallipoli... và vẫn chưa biết một nửa số họ đang ở đâu.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
und als er anfing zu rechnen, kam ihm einer vor, der war ihm zehntausend pfund schuldig.
khi vua khởi soát sổ, thì có người đem nộp một tên kia mắc nợ vua một vạn ta-lâng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
"tausend werden fallen an deiner seite, und zehntausend an deiner rechten."
1,000 người sẽ ở cạnh ngươi và 10,000 người cũng thế.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
ob tausend fallen zu deiner seite und zehntausend zu deiner rechten, so wird es doch dich nicht treffen.
sẽ có ngàn người sa ngã bên ngươi, và muôn người sa ngã bên hữu ngươi. song tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
er schlug auch die edomiter im salztal zehntausend und gewann die stadt sela mit streit und hieß sie joktheel bis auf diesen tag.
a-ma-xia giết một muôn quân Ê-đôm tại trong trũng muối, hãm lấy thành sê-la, và đặt tên là giốc-then, hãy còn đến ngày nay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
da nun juda hinaufzog, gab der herr die kanaaniter und pheresiter in ihre hände, und sie schlugen zu besek zehntausend mann.
vậy, người giu-đa đi lên, Ðức giê-hô-va phó dân ca-na-an và dân phê-rê-sít vào tay họ; tại bê-xéc họ đánh giết một vạn người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ist er nicht david, von dem sie sangen im reigen: saul hat tausend geschlagen, david aber zehntausend?
há chẳng phải về Ða-vít này mà người nữ hát trong cuộc nhảy múa rằng: sau-lơ giết hàng ngàn, còn Ða-vít giết hàng vạn?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
aber ich will in der gemeinde lieber fünf worte reden mit meinem sinn, auf daß ich auch andere unterweise, denn zehntausend worte mit zungen.
nhưng thà tôi lấy năm lời bằng trí khôn mình mà rao giảng trong hội thánh, để được dạy bảo kẻ khác, hơn là lấy một vạn lời bằng tiếng lạ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
aber die leviten, so vor dem hause dienen, sollen auch fünfundzwanzigtausend ruten lang und zehntausend breit haben zu ihrem teil, daß sie da wohnen.
một phần khác bề dài hai mươi lăm ngàn, bề ngang mười ngàn, sẽ thuộc về các người lê-vi. các người nầy làm chức vụ trong nhà, sẽ có được hai mươi cái phòng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daß unsere kammern voll seien und herausgeben können einen vorrat nach dem andern; daß unsere schafe tragen tausend und zehntausend auf unsern triften;
nguyện kho lẫm chúng tôi được đầy dẫy, có đủ các thứ lương thực; nguyện chiên chúng tôi sanh sản hằng ngàn hằng muôn trong đồng ruộng chúng tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
für dunson war es nur ein job, ein großer job. zehntausend rinder krochen über heißes, trockenes land und nach den ersten zwei wochen hatten sie über 250 kilometer hinter sich.
Đối với dunson, đây chỉ là một nhiệm vụ, một nhiệm vụ lớn.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
aber das übrige an der länge neben dem abgesonderten und geheiligten, nämlich zehntausend ruten gegen morgen und zehntausend ruten gegen abend, das gehört zum unterhalt derer, die in der stadt arbeiten.
còn như miếng đất thừa lại, rọc theo phần đất thánh, bề dài là mười ngàn cần phía đông và mười ngàn cần phía tây, tức là bề dài của phần đất thánh ấy, thì hoa lợi nó sẽ dùng làm đồ ăn cho những kẻ làm việc trong thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
wie gehet es zu, daß einer wird ihrer tausend jagen, und zwei werden zehntausend flüchtig machen? ist es nicht also, daß sie ihr fels verkauft hat und der herr sie übergeben hat?
nhược bằng hòn Ðá không có bán chúng nó, và giê-hô-va không giao nộp chúng nó, thì làm sao một người rượt nổi ngàn người, và hai người đuổi mười ngàn người trốn đi?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: